De thi HKII - 2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Phương |
Ngày 16/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: De thi HKII - 2013 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Châu Văn Liêm
Bài kiểm tra học kỳ II – tin lớp 7
Họ và tên:
Thời gian 45 phút
Lớp :
Ngày kiểm tra:
Điểm
Nhận xét
Chữ ký giám khảo
Chữ ký giám thị
IV. ĐỀ KIỂM TRA
LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Câu 1 (0.5đ): Để chèn thêm hàng , ta thực hiện các thao tác nào sau đây:
a) chọn hàng, chọn lệnh insert(worksheet
b) chọn hàng, chọn lệnh insert(rows
c) chọn hàng, chọn lệnh insert(columns
d) cả a, b, c đều sai
Câu 2 (0.5đ): Để thay đổi kiểu chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào:
a). b) File/ print c) d)
Câu 3 (0.5đ): Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút
a). b) c) d)
Câu 4 (0.5đ): Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào:
a). b) c) Print Preview d)
Câu 5 (0.5đ): Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
a). Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút c). Nháy nút
b). Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút d) Nháy nút
Câu 6 (0.5đ): Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu em chọn nút lệnh:
a). b) c) d)
Câu 7(0.5đ): Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
a). b) c) d)
Câu 8(5đ): Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
a) File/ page setup b) File/ print
c) File/ Save d) File/ close
Câu 9(0.5đ) : Để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối ta chọn lệnh
a) Insert (autofilter
b) Format ( filter
c) Data ( autofilter
d) Data ( filter (autofilter
Câu 10 (0.5đ) : Nút lệnh có cho phép em thực hiện:
a) Vẽ biểu đồ
b) Định dạng dữ liệu
c) Chèn ảnh
d) Vẽ hình AutoShapes
B. TỰ LUẬN (5đ)
Câu 11 (1.5đ): Định dạng trang tính gồm những công việc gì? Hãy nêu lợi ích của
việc định dạng trang tính
Câu 12 (2.5đ):
a) Nêu các bước tạo biểu đồ
b) Hãy nêu các dạng biểu đồ mà em biết
Câu 13(1 điểm):: Nêu thao tác chép biểu đồ vào văn bản word.
Bài kiểm tra học kỳ II – tin lớp 7
Họ và tên:
Thời gian 45 phút
Lớp :
Ngày kiểm tra:
Điểm
Nhận xét
Chữ ký giám khảo
Chữ ký giám thị
IV. ĐỀ KIỂM TRA
LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Câu 1 (0.5đ): Để chèn thêm hàng , ta thực hiện các thao tác nào sau đây:
a) chọn hàng, chọn lệnh insert(worksheet
b) chọn hàng, chọn lệnh insert(rows
c) chọn hàng, chọn lệnh insert(columns
d) cả a, b, c đều sai
Câu 2 (0.5đ): Để thay đổi kiểu chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào:
a). b) File/ print c) d)
Câu 3 (0.5đ): Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút
a). b) c) d)
Câu 4 (0.5đ): Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào:
a). b) c) Print Preview d)
Câu 5 (0.5đ): Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
a). Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút c). Nháy nút
b). Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút d) Nháy nút
Câu 6 (0.5đ): Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu em chọn nút lệnh:
a). b) c) d)
Câu 7(0.5đ): Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
a). b) c) d)
Câu 8(5đ): Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
a) File/ page setup b) File/ print
c) File/ Save d) File/ close
Câu 9(0.5đ) : Để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối ta chọn lệnh
a) Insert (autofilter
b) Format ( filter
c) Data ( autofilter
d) Data ( filter (autofilter
Câu 10 (0.5đ) : Nút lệnh có cho phép em thực hiện:
a) Vẽ biểu đồ
b) Định dạng dữ liệu
c) Chèn ảnh
d) Vẽ hình AutoShapes
B. TỰ LUẬN (5đ)
Câu 11 (1.5đ): Định dạng trang tính gồm những công việc gì? Hãy nêu lợi ích của
việc định dạng trang tính
Câu 12 (2.5đ):
a) Nêu các bước tạo biểu đồ
b) Hãy nêu các dạng biểu đồ mà em biết
Câu 13(1 điểm):: Nêu thao tác chép biểu đồ vào văn bản word.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Phương
Dung lượng: 331,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)