De thi hkII 2010
Chia sẻ bởi Trần Thị Kim Thịnh |
Ngày 15/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: de thi hkII 2010 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG PTDTNT LẠC DƯƠNG
Họ và tên : ...................................
Lớp: .................................................
ĐIỂM
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2009 – 2010
Môn Sinh học 8 - Thời gian : 45 phút
(Đề B)
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 đ)
I- Khoanh tròn vào đầu mỗi câu trả lời đúng nhất: ( 3đ)
Câu 1: Các tế bào thụ cảm thị giác nằm ở:
Màng cứng. c. Màng mạch.
Màng giác. d. Màng lưới.
Câu 2: Khả năng nhìn được vật ở gần hay xa là do sự điều tiết của:
Thuỷ dịch. c. Thể thuỷ tinh.
Màng giác. d. Mống mắt.
Câu 3: Khả năng chỉ có ở người mà không có ở động vật là :
Phản xạ có điều kiện. c. Phản xạ không điều kiện.
Tư duy trừu tượng. d. Trao đổi thông tin.
Câu 4: Khi bị bỏng nhẹ do nước sôi hoặc lửa phải:
Ngâm nơi bị bỏng vào nước lạnh sạch, bôi thuốc mỡ chống bỏng.
Bôi một lớp mỏng kem đánh răng vào nơi bị bỏng.
Dùng nước mắm nguyên chất bôi lên chỗ bỏng.
Lập tức mang ngay nạn nhân đến trạm y tế gần nhất.
Câu 5: Trụ não gồm có các thành phần:
Tiểu não, não giữa, não trung gian. c. Hành não, não giữa, não trung gian.
Não giữa, cầu não, hành não. d. Cầu não, hành não, tiểu não.
Câu 6: Nếu nửa phần bên trái đại não bị tổn thương sẽ gây ra:
Tê liệt nửa phần bên trái cơ thể.
Tê liệt toàn thân.
Tê liệt nửa phần bên phải cơ thể.
Cơ thể không bị tê liệt.
Câu 7: Tuyến vừa có chức năng nội tiết vừa có chức năng ngoại tiết là:
Tuyến giáp. c. Tuyến trên thận.
Tuyến tuỵ. d. Tuyến yên.
Câu 8: Trong cơ thể, tuyến giáp có vai trò:
Điều hoà sự trao đổi nước.
Chuyển hoá vật chất và năng lượng.
Điều hoà lượng đường trong máu.
Tiết hoocmôn kích thích hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác.
Câu 9: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
Cầu thận, nang cầu thận, ống thận. c. Cầu thận, ống thận, bể thận.
Nang cầu thận, ống thận, bể thận. d. Cầu thận, nang cầu thận, bể thận.
Câu 10: Hình thức rèn luyện da phù hợp là:
Đi lại dưới trời nắng không cần đội mũ, nón.
Tắm nắng càng lâu càng tốt.
Tập chạy buổi sáng, tham gia thể thao buổi chiều.
Tắm nắng lúc 12 đến 14 giờ. .
Câu 11: Vai trò của ốc tai là:
Hứng sóng âm.
Xác định vị trí của cơ thể trong không gian.
Thu nhận kích thích sóng âm.
Cân bằng áp suất không khí.
Câu 12: Chức năng của hệ thần kinh vận động là:
Điều khiển hoạt động của các cơ vân.
Điều khiển hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng và sinh sản.
Điều khiển hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng.
Điều khiển hoạt động của các cơ quan sinh sản.
II-Điền từ thích hợp vào chỗ trống: ( 1 đ)
- Nguyên tắc lập khẩu phần là:
+ Đảm bảo ............................. thức ăn phù hợp ......................... của từng đối tượng.
+ Đảm bảo cân đối thành phần các chất ........................, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin.
+ Đảm bảo cung cấp đầy đủ .......................... cho cơ thể.
TRƯỜNG PTDTNT LẠC DƯƠNG
Họ và tên : ...................................
Lớp: .................................................
ĐIỂM
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2009 – 2010
Môn Sinh học 8 - Thời gian : 45 phút
(Đề B)
B/ TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1: Trình bày chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng?(2 đ)
Câu 2: Trong vệ sinh đối với hệ thần kinh cần quan tâm đến những vấn đề gì?.(1 đ)
Câu 3: Nêu rõ ảnh hưởng của có thai sớm, ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên. Phải làm gì để điều đó không xảy ra?( 2 đ)
Câu 4: Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết?( 1 đ
Họ và tên : ...................................
Lớp: .................................................
ĐIỂM
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2009 – 2010
Môn Sinh học 8 - Thời gian : 45 phút
(Đề B)
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 đ)
I- Khoanh tròn vào đầu mỗi câu trả lời đúng nhất: ( 3đ)
Câu 1: Các tế bào thụ cảm thị giác nằm ở:
Màng cứng. c. Màng mạch.
Màng giác. d. Màng lưới.
Câu 2: Khả năng nhìn được vật ở gần hay xa là do sự điều tiết của:
Thuỷ dịch. c. Thể thuỷ tinh.
Màng giác. d. Mống mắt.
Câu 3: Khả năng chỉ có ở người mà không có ở động vật là :
Phản xạ có điều kiện. c. Phản xạ không điều kiện.
Tư duy trừu tượng. d. Trao đổi thông tin.
Câu 4: Khi bị bỏng nhẹ do nước sôi hoặc lửa phải:
Ngâm nơi bị bỏng vào nước lạnh sạch, bôi thuốc mỡ chống bỏng.
Bôi một lớp mỏng kem đánh răng vào nơi bị bỏng.
Dùng nước mắm nguyên chất bôi lên chỗ bỏng.
Lập tức mang ngay nạn nhân đến trạm y tế gần nhất.
Câu 5: Trụ não gồm có các thành phần:
Tiểu não, não giữa, não trung gian. c. Hành não, não giữa, não trung gian.
Não giữa, cầu não, hành não. d. Cầu não, hành não, tiểu não.
Câu 6: Nếu nửa phần bên trái đại não bị tổn thương sẽ gây ra:
Tê liệt nửa phần bên trái cơ thể.
Tê liệt toàn thân.
Tê liệt nửa phần bên phải cơ thể.
Cơ thể không bị tê liệt.
Câu 7: Tuyến vừa có chức năng nội tiết vừa có chức năng ngoại tiết là:
Tuyến giáp. c. Tuyến trên thận.
Tuyến tuỵ. d. Tuyến yên.
Câu 8: Trong cơ thể, tuyến giáp có vai trò:
Điều hoà sự trao đổi nước.
Chuyển hoá vật chất và năng lượng.
Điều hoà lượng đường trong máu.
Tiết hoocmôn kích thích hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác.
Câu 9: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
Cầu thận, nang cầu thận, ống thận. c. Cầu thận, ống thận, bể thận.
Nang cầu thận, ống thận, bể thận. d. Cầu thận, nang cầu thận, bể thận.
Câu 10: Hình thức rèn luyện da phù hợp là:
Đi lại dưới trời nắng không cần đội mũ, nón.
Tắm nắng càng lâu càng tốt.
Tập chạy buổi sáng, tham gia thể thao buổi chiều.
Tắm nắng lúc 12 đến 14 giờ. .
Câu 11: Vai trò của ốc tai là:
Hứng sóng âm.
Xác định vị trí của cơ thể trong không gian.
Thu nhận kích thích sóng âm.
Cân bằng áp suất không khí.
Câu 12: Chức năng của hệ thần kinh vận động là:
Điều khiển hoạt động của các cơ vân.
Điều khiển hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng và sinh sản.
Điều khiển hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng.
Điều khiển hoạt động của các cơ quan sinh sản.
II-Điền từ thích hợp vào chỗ trống: ( 1 đ)
- Nguyên tắc lập khẩu phần là:
+ Đảm bảo ............................. thức ăn phù hợp ......................... của từng đối tượng.
+ Đảm bảo cân đối thành phần các chất ........................, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin.
+ Đảm bảo cung cấp đầy đủ .......................... cho cơ thể.
TRƯỜNG PTDTNT LẠC DƯƠNG
Họ và tên : ...................................
Lớp: .................................................
ĐIỂM
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2009 – 2010
Môn Sinh học 8 - Thời gian : 45 phút
(Đề B)
B/ TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1: Trình bày chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng?(2 đ)
Câu 2: Trong vệ sinh đối với hệ thần kinh cần quan tâm đến những vấn đề gì?.(1 đ)
Câu 3: Nêu rõ ảnh hưởng của có thai sớm, ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên. Phải làm gì để điều đó không xảy ra?( 2 đ)
Câu 4: Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết?( 1 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Kim Thịnh
Dung lượng: 74,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)