Đề thi HKI -VẬT LÝ 9- 2012-2013
Chia sẻ bởi Đỗ Biên Thùy |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI -VẬT LÝ 9- 2012-2013 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Ninh Sở
Họ tên…………………… KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp………… Môn :Vật Lý 9- năm học 2012-2013
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1:Một đèn ghi 220V-75W,đèn sáng bình thường điện năng sử dụng của đèn trong 1h là: A: 75KJ B:150KJ C:240KJ D:270KJ
Câu 2:Trong các biện pháp sau đây biện pháp nào không tiết kiệm điện.
A:Thay đèn sợi tóc bằng đèn ống B:Thay dây dẫn to bằng dây dẫn nhỏ cùng loại
C:Sử dụng nhiều thiết bị nung nóng D:Chỉ sử dụng thiết bị trong thời gian cần thiết.
Câu 3:Một dòng điện có I=2mA chạy qua dây có R= 3k.Công suất trên dây là ?
A : 6W B : 6000W C : 0,012W D : 18W
Câu 4:Dụng cụ nào dưới đây là ứng dụng của nam châm:
A : Chuông xe đạp B : Chuông gọi cửa C : Chuông chùa D : Chuông gió
Câu 5:Cầu chì là một thiết bị giúp ta an toàn về điện,hoạt động của cầu chì dựa vào?
A : Hiệu ứng Jun-Lenxơ B : Sự nở vì nhiệt
C : Sự nóng chảy của kim loại D : Cả 2 yếu tố A và C
Câu 6:Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành.
A : Nhiệt năng B : Hoá năng C : Cơ năng D : Năng lượng ánh sáng.
Câu 7:Các đường sức từ của 1 ống dây có dòng điện 1 chiều không đổi chạy qua có chiều ?
A:Từ cực Bắc đến cực Nam ở ngài ống dây B:Từ cực Nam đến cực Bắc ở ngoài ống dây.
C:Từ cực Nam đến cực Bắc địa lý. D:Từ cực Bắc đến cực Nam ở trong ống dây.
Câu 8: Chiều của lực điện từ phụ thuộc vào yếu tố nào
A : Chiều đường sức từ B : Chiều dòng điện chạy qua dây dẫn
C : Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn D : Cả A và B
II/Tự luận
1.Bài tập (4 điểm )Cho mạch gồm 2 bóng đèn,bóng đèn 1ghi (6V-3W),bóng đèn 2 ghi (9V-6W) mắc nối tiếp vào nguồn có hiệu điện thế không đổi bằng 15V.
a.Giải thích số liệu ghi trên bóng,tính điện trở của mỗi đèn.
bTìm cường độ dòng điện và công suất tiêu thụ của mỗi đèn,các đèn sáng thế nào?
c.Mắc 2 đèn trên với điện trở R sao cho hai đèn sáng bình thường,vẽ sơ đồ mạch ,tính điện trở R?
d.Tính nhiệt lượng hao phí toả ra trên điện trở R trong 1h?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2.(2 điểm ) Cho hình vẽ sau : Hãy xác định:
a , Chiều đường sức từ của ống dây, cực ống dây.
b ,Chiều lực điện từ Chiều dòng điện Cực từ của Nam châm
F
F
F
Họ tên…………………… KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp………… Môn :Vật Lý 9- năm học 2012-2013
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1:Một đèn ghi 220V-75W,đèn sáng bình thường điện năng sử dụng của đèn trong 1h là: A: 75KJ B:150KJ C:240KJ D:270KJ
Câu 2:Trong các biện pháp sau đây biện pháp nào không tiết kiệm điện.
A:Thay đèn sợi tóc bằng đèn ống B:Thay dây dẫn to bằng dây dẫn nhỏ cùng loại
C:Sử dụng nhiều thiết bị nung nóng D:Chỉ sử dụng thiết bị trong thời gian cần thiết.
Câu 3:Một dòng điện có I=2mA chạy qua dây có R= 3k.Công suất trên dây là ?
A : 6W B : 6000W C : 0,012W D : 18W
Câu 4:Dụng cụ nào dưới đây là ứng dụng của nam châm:
A : Chuông xe đạp B : Chuông gọi cửa C : Chuông chùa D : Chuông gió
Câu 5:Cầu chì là một thiết bị giúp ta an toàn về điện,hoạt động của cầu chì dựa vào?
A : Hiệu ứng Jun-Lenxơ B : Sự nở vì nhiệt
C : Sự nóng chảy của kim loại D : Cả 2 yếu tố A và C
Câu 6:Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành.
A : Nhiệt năng B : Hoá năng C : Cơ năng D : Năng lượng ánh sáng.
Câu 7:Các đường sức từ của 1 ống dây có dòng điện 1 chiều không đổi chạy qua có chiều ?
A:Từ cực Bắc đến cực Nam ở ngài ống dây B:Từ cực Nam đến cực Bắc ở ngoài ống dây.
C:Từ cực Nam đến cực Bắc địa lý. D:Từ cực Bắc đến cực Nam ở trong ống dây.
Câu 8: Chiều của lực điện từ phụ thuộc vào yếu tố nào
A : Chiều đường sức từ B : Chiều dòng điện chạy qua dây dẫn
C : Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn D : Cả A và B
II/Tự luận
1.Bài tập (4 điểm )Cho mạch gồm 2 bóng đèn,bóng đèn 1ghi (6V-3W),bóng đèn 2 ghi (9V-6W) mắc nối tiếp vào nguồn có hiệu điện thế không đổi bằng 15V.
a.Giải thích số liệu ghi trên bóng,tính điện trở của mỗi đèn.
bTìm cường độ dòng điện và công suất tiêu thụ của mỗi đèn,các đèn sáng thế nào?
c.Mắc 2 đèn trên với điện trở R sao cho hai đèn sáng bình thường,vẽ sơ đồ mạch ,tính điện trở R?
d.Tính nhiệt lượng hao phí toả ra trên điện trở R trong 1h?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2.(2 điểm ) Cho hình vẽ sau : Hãy xác định:
a , Chiều đường sức từ của ống dây, cực ống dây.
b ,Chiều lực điện từ Chiều dòng điện Cực từ của Nam châm
F
F
F
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Biên Thùy
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 24
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)