Đề thi HKI - Vật lý 8

Chia sẻ bởi Trần Tâm | Ngày 14/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI - Vật lý 8 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: VẬT LÝ- LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Điểm
(Bằng số và
bằng chữ)
Giám khảo 1
(Họ tên, chữ ký)
Giám khảo 2
(Họ tên, chữ ký)
Giám thị 1
(Họ tên, chữ ký)
Giám thị 2
(Họ tên, chữ ký)







ĐỀ A
I- Trắc nghiệm: (7 điểm)
Phần I: (4 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1- Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái. Đó là vì ôtô
A. đột ngột giảm vận tốc. B. đột ngột rẽ sang trái.
C. đột ngột tăng vận tốc. D. đột ngột rẽ sang phải.
2- Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì cường độ của lực đẩy Ác-si-mét bằng
A. trọng lượng của phần vật chìm trong nước.
B. trọng lượng của phần vật nổi trên mặt nước.
C. trọng lượng của vật.
D. trọng lượng của phần chất lỏng có thể tích bằng thể tích của vật.
3- Một toa tàu đang rời khỏi sân ga. Nếu lấy một hành khách đang ngồi yên trên toa tàu làm vật mốc thì
A. mọi hành khách trên tàu đều chuyển động.
B. toa tàu chuyển động.
C. nhà ga chuyển động.
D. hành lí trên toa tàu chuyển động.
4- Hai lực cân bằng là hai lực
A. cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, cùng chiều, cùng phương.
B. cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, ngược chiều, khác phương.
C. đặt vào hai vật khác nhau, cùng cường độ, cùng phương, ngược chiều.
D. đặt vào cùng một vật, cùng cường độ, cùng phương, ngược chiều.
5- Đổ cùng một lượng nước vào 3 bình hình trụ A, B, C (Hình 1). Gọi pA, pB, pC lần lượt là áp suất của nước tác dụng lên đáy các bình A, B, C. Ta có:
A. pC < pB < pA. B. pA = pB = pC. C. pA < pB < pC. D. pB > pA > pC.
6- Công thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình?
A. vtb =  B. vtb =  C. vtb =  D. vtb = 
7- Một lực F = 600N kéo một chiếc xe đi được một đoạn đường 10m. Công của lực F là:
A. 6000J B. 6000N C. 60N D. 60J
8- Một thùng cao 60cm đựng đầy nước, trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Áp suất của nước lên một điểm cách đáy thùng 10cm bằng:
A. 1000N/m2 B. 5000N/m2 C. 6000N/m2 D. 500000N/m2

Phần II: (2 điểm)Ghép mỗi nội dung bên trái với một trong số các nội dung bên phải để thành một câu có nội dung đúng, bằng cách điền chữ tương ứng vào chỗ trống trong các mẫu sau:
9- Chuyển động và đứng yên
10- Chuyển động đều
11- Chuyển động không đều
12- Chuyển động cơ học
a. là chuyển động thẳng, chuyển động cong.
b. là sự thay đổi vị trí của vật so với vật làm mốc.
c. có vận tốc thay đổi theo thời gian.
d. có tính tương đối tùy thuộc vào vật mốc.
e. có vận tốc không đổi theo thời gian.
9 + ......
10 + ......
11 + ......
12 + ......



Phần III: (1 điểm)Dùng từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau.
13- Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về lực thì lại thiệt hai lần về ........................ nghĩa là không được lợi gì về ...............
II- Tự luận: (3 điểm)Trình bày lời giải hoặc trả lời các câu dưới đây.
14- Một công nhân nâng một vật nặng 400N nhờ hai ròng rọc A và B (Hình 2)
a/ Muốn kéo vật lên cao 4m người đó phải kéo với một lực tối thiểu là bao nhiêu N và phải kéo đầu dây đi một đoạn bằng bao nhiêu mét? Bỏ qua ma sát và trọng lượng của các ròng rọc.





b/ Tính công thực hiện của người công nhân đó.




15- Nhúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Tâm
Dung lượng: 54,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)