đề thi HKI-Vật lý 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Uyên Vy |
Ngày 15/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: đề thi HKI-Vật lý 10 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG THI HKI–NĂM HỌC 2014-2015
Trường THPT YerSin – Đà Lạt MÔN VẬT LÍ LỚP 10
Thời gian làm bài 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
I Trắc nghiệm (6đ)
Câu 1. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng? Chuyển động cơ là:
A. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian.
Câu 2: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x= 5t + 2t2 (x:m; t:s). Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t = 2s là:
A. 13 m/s. B. 26 m/s. C. 7 m/s. D. 14 m/s.
Câu 3: Thả rơi hai vật cùng lúc tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao, bỏ qua mọi lực cản thì:
A. Vận tốc của hai vật không đổi.
B. Vận tốc vật nặng lớn hơn vận tốc vật nhẹ.
C. Vận tốc vật nặng nhỏ hơn vận tốc vật nhẹ.
D. Hai vật rơi với cùng vận tốc.
Câu 4: Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe là:
A. 10 rad/s. B. 20 rad/s. C. 40 rad/s. D. 30 rad/s.
Câu 5. Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:
A B
C D
Câu 6: Một chiếc thuyền chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 8 km. Tính vận tốc của thuyền so với nước. Biết vận tốc dòng nước là 2 km/h.
A. 6 km/h. B. 8 km/h. C. 10 km/h. D. 20 km/h.
Câu 7: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là:
Ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 8: Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn:
A. Tác dụng vào cùng một vật.
B. Tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. Không cần phải bằng nhau về độ lớn.
D. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.
Câu 9: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k =100N/m để nó dãn ra được 5 cm?
A. 500N. B. 10N. C. 5N. D. 50N.
Câu 11: Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì :
A. Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm.
B. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm.
C. Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm.
D. Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm.
Câu 12: Chọn đáp án đúng. Trọng tâm của vật là điểm đặt của:
A. lực đàn hồi tác dụng vào vật.
B. lực hướng tâm tác dụng vào vật.
C. lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật.
D. trọng lực tác dụng vào vật.
Câu 13: Dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là:
A. Cân bằng bền. B. Cân bằng không bền.
C. Cân bằng phiếm định. D. Không thuộc dạng cân bằng nào cả
Câu 14: Chọn đáp án đúng. Cánh tay đòn của lực là:
A. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
B. khoảng cách từ vật đến giá của lực.
C. khoảng cách từ trục quay đến vật.
D. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
Câu 15
Trường THPT YerSin – Đà Lạt MÔN VẬT LÍ LỚP 10
Thời gian làm bài 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
I Trắc nghiệm (6đ)
Câu 1. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng? Chuyển động cơ là:
A. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian.
Câu 2: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x= 5t + 2t2 (x:m; t:s). Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t = 2s là:
A. 13 m/s. B. 26 m/s. C. 7 m/s. D. 14 m/s.
Câu 3: Thả rơi hai vật cùng lúc tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao, bỏ qua mọi lực cản thì:
A. Vận tốc của hai vật không đổi.
B. Vận tốc vật nặng lớn hơn vận tốc vật nhẹ.
C. Vận tốc vật nặng nhỏ hơn vận tốc vật nhẹ.
D. Hai vật rơi với cùng vận tốc.
Câu 4: Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe là:
A. 10 rad/s. B. 20 rad/s. C. 40 rad/s. D. 30 rad/s.
Câu 5. Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:
A B
C D
Câu 6: Một chiếc thuyền chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 8 km. Tính vận tốc của thuyền so với nước. Biết vận tốc dòng nước là 2 km/h.
A. 6 km/h. B. 8 km/h. C. 10 km/h. D. 20 km/h.
Câu 7: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là:
Ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 8: Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn:
A. Tác dụng vào cùng một vật.
B. Tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. Không cần phải bằng nhau về độ lớn.
D. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.
Câu 9: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k =100N/m để nó dãn ra được 5 cm?
A. 500N. B. 10N. C. 5N. D. 50N.
Câu 11: Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì :
A. Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm.
B. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm.
C. Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm.
D. Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm.
Câu 12: Chọn đáp án đúng. Trọng tâm của vật là điểm đặt của:
A. lực đàn hồi tác dụng vào vật.
B. lực hướng tâm tác dụng vào vật.
C. lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật.
D. trọng lực tác dụng vào vật.
Câu 13: Dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là:
A. Cân bằng bền. B. Cân bằng không bền.
C. Cân bằng phiếm định. D. Không thuộc dạng cân bằng nào cả
Câu 14: Chọn đáp án đúng. Cánh tay đòn của lực là:
A. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
B. khoảng cách từ vật đến giá của lực.
C. khoảng cách từ trục quay đến vật.
D. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
Câu 15
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Uyên Vy
Dung lượng: 126,59KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)