Đề thi HKI vật lí 8
Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng Vân |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI vật lí 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS
Đề kiểm tra học kì I năm học 2008-2009
Nguyễn bỉnh khiêm
Môn Vật lí 8 (thờigian 45 phút)
Ma trận đề kiểm tra học kỳ i môn vật lý 8:
Nội dung kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chuyển động cơ học
1
0.25
1
0,25
1
0,25
3
0,75
Lực- sự cân bằng lực
2
0,5
1
0,25
1
1,5
4
2,25
áp suất-áp suất chất lỏng
2
1
1
0,25
3
1,25
Công -dịnh luật về công
công suất
1
0,25
2
4
1
1,5
4
5,75
Tổng
6
2,0
4
4,5
4
3,5
14
10
Trường THCS
Đề kiểm tra học kì I năm học 2008-2009
Nguyễn bỉnh khiêm
Môn Vật lí 8 (thờigian 45 phút)
I. Trắc nghiệm(3,0 điểm).
Câu1.Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D hãy ghi lại một chữ in hoa đứng trước câu trả lời (hoặc câu khẳng định) đúng:
1.Một ô tô đang chở khách đi trên đường, nếu chọn người lái xe làm mốc thì vật nào sau đây chuyển động?
A. Cột đèn bên đường đang chuyển động B. Hành khách đang chuyển động.
C. Ô tô đang chuyển động. D. Người lái xe đang chuyển động.
2. Hành khách ngồi trên ô tô đang chạy bỗng thấy mình nghiêng người sang bên trái, chứng tỏ ô tô đột ngột :
A. Giảm vận tốc. B. Tăng vận tốc C. Rẽ phải D. Rẽ trái.
3. Vận tốc và thời gian chuyển động của một xe đi trên các đoạn đường AB, BC lần lượt là v1,v2 và t1,t2. Vận tốc trung bình của xe đó đi trên cả hai đoạn đường AB và BC là:
A.v= B.v= C. v= D. các công thức trên đều đúng.
4. Lực ma sát trượt xuất hiện khi:
A.Quyển sách nằm trên mặt bàn nằm ngang. B. Quả bóng lăn trên sân cỏ.
C. Hộp bút nằm yên trên mặt bàn nghiêng D.Hòm đồ bị kéo lê trên mặt bàn.
5. Lực đẩy ác- si mét tác dụng lên vật có độ lớn bằng trọng lượng của vật (FA=P) thì:
A vật chỉ có thể lơ lửng trong chất lỏng. B. vật chỉ có thể nổi trên mặt chất lỏng.
C. vật chìm xuống và nằm ở đáy bình đựng chất lỏng.
D. Vật có thể lơ lửng trong chất lỏng hoặc nổi trên mặt chất lỏng.
6.Thả một khối sắt có thể tích 1000cm3 ngập chìm hoàn toàn trong nước. Cho biết khối lượng riêng của nước và sắt lần lượt là 1000kg/m3, 7800kg/m3,lực đẩy ác si mét
Đề kiểm tra học kì I năm học 2008-2009
Nguyễn bỉnh khiêm
Môn Vật lí 8 (thờigian 45 phút)
Ma trận đề kiểm tra học kỳ i môn vật lý 8:
Nội dung kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chuyển động cơ học
1
0.25
1
0,25
1
0,25
3
0,75
Lực- sự cân bằng lực
2
0,5
1
0,25
1
1,5
4
2,25
áp suất-áp suất chất lỏng
2
1
1
0,25
3
1,25
Công -dịnh luật về công
công suất
1
0,25
2
4
1
1,5
4
5,75
Tổng
6
2,0
4
4,5
4
3,5
14
10
Trường THCS
Đề kiểm tra học kì I năm học 2008-2009
Nguyễn bỉnh khiêm
Môn Vật lí 8 (thờigian 45 phút)
I. Trắc nghiệm(3,0 điểm).
Câu1.Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D hãy ghi lại một chữ in hoa đứng trước câu trả lời (hoặc câu khẳng định) đúng:
1.Một ô tô đang chở khách đi trên đường, nếu chọn người lái xe làm mốc thì vật nào sau đây chuyển động?
A. Cột đèn bên đường đang chuyển động B. Hành khách đang chuyển động.
C. Ô tô đang chuyển động. D. Người lái xe đang chuyển động.
2. Hành khách ngồi trên ô tô đang chạy bỗng thấy mình nghiêng người sang bên trái, chứng tỏ ô tô đột ngột :
A. Giảm vận tốc. B. Tăng vận tốc C. Rẽ phải D. Rẽ trái.
3. Vận tốc và thời gian chuyển động của một xe đi trên các đoạn đường AB, BC lần lượt là v1,v2 và t1,t2. Vận tốc trung bình của xe đó đi trên cả hai đoạn đường AB và BC là:
A.v= B.v= C. v= D. các công thức trên đều đúng.
4. Lực ma sát trượt xuất hiện khi:
A.Quyển sách nằm trên mặt bàn nằm ngang. B. Quả bóng lăn trên sân cỏ.
C. Hộp bút nằm yên trên mặt bàn nghiêng D.Hòm đồ bị kéo lê trên mặt bàn.
5. Lực đẩy ác- si mét tác dụng lên vật có độ lớn bằng trọng lượng của vật (FA=P) thì:
A vật chỉ có thể lơ lửng trong chất lỏng. B. vật chỉ có thể nổi trên mặt chất lỏng.
C. vật chìm xuống và nằm ở đáy bình đựng chất lỏng.
D. Vật có thể lơ lửng trong chất lỏng hoặc nổi trên mặt chất lỏng.
6.Thả một khối sắt có thể tích 1000cm3 ngập chìm hoàn toàn trong nước. Cho biết khối lượng riêng của nước và sắt lần lượt là 1000kg/m3, 7800kg/m3,lực đẩy ác si mét
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hồng Vân
Dung lượng: 59,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)