ĐỀ THI HKI (TOÁN,TV,KH,LS-ĐL) LỚP 4 NĂM 2014-2015
Chia sẻ bởi Trần Quan Toản |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI (TOÁN,TV,KH,LS-ĐL) LỚP 4 NĂM 2014-2015 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra lớp 4
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
4
4
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
4,0
6,0
TRƯỜNG TH SỐ 1 TT TUY PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC : 2014-2015
Họ và tên học sinh : …………………………………………... …. Số báo danh : …………
Lớp : ……….. Trường Tiểu học số 1 Thị Trấn Tuy Phước Giám thị : ……..
Ngày kiểm tra : ……./……./………. Môn kiểm tra : Toán _ Lớp 4 Thời gian làm bài : 40 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên:
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
A- Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d có câu trả lời đúng nhất.
Bài 1: (1 điểm) Số 7635672 được đọc là:
a. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
b.Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
c.Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
d. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.
Bài 2: ( 1 điểm) . Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau?
a.7 b. 8 c. 9 d.1
Bài 3: ( 1 điểm ) . 1 tấn = …………kg
a. 100 b. 1000 c. 10000 d.10
Bài 4: ( 1 điểm ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011…3
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
B- Phần tự luận : (6 điểm)
Bài 5: ( 1 điểm) Viết số biết số đó gồm:
8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị : ………………………………….
b. 14 triệu, 6 trăn nghìn, 3 trăm , 4 chục :……………………………………………………..
Bài 6: ( 2điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 9876402 + 1285694 b. 649072 - 178526
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
c. 1334 x 376 d. 5867 : 17
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 7: (1 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các 8cm 8cm
hình vuông cạnh 8 cm. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a)Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng…………………………………………
b)Diện tích hình chữ nhật AMND…………………………………………………………
Bài 8: (2 điểm) Một ô tô 2 giờ đầu chạy được 60 km, 3 giờ sau chạy được 90 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu km?
…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………
TRƯỜNG TH SỐ 1 TT TUY PHƯỚC
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ– CHO ĐIỂM
MÔN : TOÁN - LỚP 4
A- Phần trắc nghiệm : 4 điểm
- Mỗi câu 1điểm.
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a
c
b
a
B- Phần tự luận : 6 điểm
Bài 5:
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
4
4
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
4,0
6,0
TRƯỜNG TH SỐ 1 TT TUY PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC : 2014-2015
Họ và tên học sinh : …………………………………………... …. Số báo danh : …………
Lớp : ……….. Trường Tiểu học số 1 Thị Trấn Tuy Phước Giám thị : ……..
Ngày kiểm tra : ……./……./………. Môn kiểm tra : Toán _ Lớp 4 Thời gian làm bài : 40 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên:
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
A- Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d có câu trả lời đúng nhất.
Bài 1: (1 điểm) Số 7635672 được đọc là:
a. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
b.Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
c.Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
d. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.
Bài 2: ( 1 điểm) . Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau?
a.7 b. 8 c. 9 d.1
Bài 3: ( 1 điểm ) . 1 tấn = …………kg
a. 100 b. 1000 c. 10000 d.10
Bài 4: ( 1 điểm ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011…3
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
B- Phần tự luận : (6 điểm)
Bài 5: ( 1 điểm) Viết số biết số đó gồm:
8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị : ………………………………….
b. 14 triệu, 6 trăn nghìn, 3 trăm , 4 chục :……………………………………………………..
Bài 6: ( 2điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 9876402 + 1285694 b. 649072 - 178526
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
c. 1334 x 376 d. 5867 : 17
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 7: (1 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các 8cm 8cm
hình vuông cạnh 8 cm. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a)Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng…………………………………………
b)Diện tích hình chữ nhật AMND…………………………………………………………
Bài 8: (2 điểm) Một ô tô 2 giờ đầu chạy được 60 km, 3 giờ sau chạy được 90 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu km?
…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………
TRƯỜNG TH SỐ 1 TT TUY PHƯỚC
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ– CHO ĐIỂM
MÔN : TOÁN - LỚP 4
A- Phần trắc nghiệm : 4 điểm
- Mỗi câu 1điểm.
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a
c
b
a
B- Phần tự luận : 6 điểm
Bài 5:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quan Toản
Dung lượng: 77,87KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)