Đề thi HKI Toán -Lớp 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phúc |
Ngày 09/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI Toán -Lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN:………………………………………..LỚP 4………..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn: TOÁN (Thời gian 40 phút)
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu.
1.Số gồm: Tám mươi chín nghìn; 0 trăm và 7 đơn vị được viết là :
a. 80 907 b. 89 007 c. 89 070 d. 89 700
2. Đổi 5 m2 8 dm2 = ………… dm2 ?
a. 58 b. 580 c. 508 d. 5080
3. Đổi 15 050 kg = ……... tấn ……. yến ?
a. 15 tấn 5 yến b. 150 tấn 5 yến
c. 15 tấn 50 yến d. 1 tấn 50 yến
4. Nửa chu vi hình vuông là 48 thì cạnh hình vuông sẽ là :
a. 12m b. 24m c. 36m d. 48m
5. Công thức tính diện tích hình tam giác là :
a. P = a x h : 2 b. p = a x h : 2
c. S = a x h : 2 d. s = a x h : 2
6. Viết tiếp vế còn thiếu của công thức sau và cho biết tên :
a x (b + c) = ……………………… Tên: ………………………………………
7. Viết tiếp vế còn thiếu của công thức sau và cho biết tên :
a x (b - c) = ……………………… Tên: ………………………………………
8. Vẽ một đường thẳng AB bất kì.
9. Một hình vuông có diện tích là 144 m2, nếu giảm số đo cạnh hình vuông đó đi ½ thì diện tích cũng giảm đi ½ đúng hay sai ?
a. Đúng. b. Sai.
PHẦN II: BÀI TẬP
1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
4383 + 43 689 584 326 - 4983
……………………… ………………………
……………………… ………………………
……………………… …………..…………..
……………………… ……………………….
653 x 203 2139 : 23
……………………… ………………………
..…………………….. ……..………………..
..…………………….. ……………………….
……………………… ……………………….
……………………… ……………………….
……………………… ……………………….
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1đ)
a. 135 x 13 – 135 x 3 = …………………………..
…………………………...
…………………………..
b. (15 x 48) : 8 = …………………………………...
……………………………………
……………………………………
3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 86m. Chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tính diện tích mảnh vườn trên? ( 2đ)
Giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
4. Thay chữ a bằng chữ số thích hợp trong phép tính sau: ( 0,5đ)
1 a 2
4
a 4 8 a = ………….
HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I: Mỗi câu 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
9
Đáp án
b
c
a
b
c
b
Câu 6 : a x (b + c) = a x b + a x c Tên: Một số nhân với một tổng
Câu 7 : a x (b - c) = a x b - a x c Tên: Một số nhân với một hiệu
Câu 8 : Lưu ý đường thẳng chứ không phải đoạn thẳng
Phần II:
Bài 1, 2 : Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Bài 3 : -Cứ mỗi lời giải hoặc phép tính đúng của chiều dài, chiều rộng 0,25 đ
-Lời giải hoặc đáp số đúng của yêu cầu bài 0,25 điểm
-Phép tính đúng của yêu cầu bài 0,5 điểm
Bài 4 : 0,5 điểm
HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I: Mỗi câu 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
9
Đáp án
b
c
a
b
c
b
Câu 6 : a x (b + c) = a x b + a x c Tên: Một số nhân với một tổng
Câu 7 : a x (b - c) = a x b - a x c Tên: Một số nhân với một hiệu
Câu 8 : Lưu ý đường thẳng chứ không phải
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn: TOÁN (Thời gian 40 phút)
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu.
1.Số gồm: Tám mươi chín nghìn; 0 trăm và 7 đơn vị được viết là :
a. 80 907 b. 89 007 c. 89 070 d. 89 700
2. Đổi 5 m2 8 dm2 = ………… dm2 ?
a. 58 b. 580 c. 508 d. 5080
3. Đổi 15 050 kg = ……... tấn ……. yến ?
a. 15 tấn 5 yến b. 150 tấn 5 yến
c. 15 tấn 50 yến d. 1 tấn 50 yến
4. Nửa chu vi hình vuông là 48 thì cạnh hình vuông sẽ là :
a. 12m b. 24m c. 36m d. 48m
5. Công thức tính diện tích hình tam giác là :
a. P = a x h : 2 b. p = a x h : 2
c. S = a x h : 2 d. s = a x h : 2
6. Viết tiếp vế còn thiếu của công thức sau và cho biết tên :
a x (b + c) = ……………………… Tên: ………………………………………
7. Viết tiếp vế còn thiếu của công thức sau và cho biết tên :
a x (b - c) = ……………………… Tên: ………………………………………
8. Vẽ một đường thẳng AB bất kì.
9. Một hình vuông có diện tích là 144 m2, nếu giảm số đo cạnh hình vuông đó đi ½ thì diện tích cũng giảm đi ½ đúng hay sai ?
a. Đúng. b. Sai.
PHẦN II: BÀI TẬP
1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
4383 + 43 689 584 326 - 4983
……………………… ………………………
……………………… ………………………
……………………… …………..…………..
……………………… ……………………….
653 x 203 2139 : 23
……………………… ………………………
..…………………….. ……..………………..
..…………………….. ……………………….
……………………… ……………………….
……………………… ……………………….
……………………… ……………………….
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1đ)
a. 135 x 13 – 135 x 3 = …………………………..
…………………………...
…………………………..
b. (15 x 48) : 8 = …………………………………...
……………………………………
……………………………………
3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 86m. Chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tính diện tích mảnh vườn trên? ( 2đ)
Giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
4. Thay chữ a bằng chữ số thích hợp trong phép tính sau: ( 0,5đ)
1 a 2
4
a 4 8 a = ………….
HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I: Mỗi câu 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
9
Đáp án
b
c
a
b
c
b
Câu 6 : a x (b + c) = a x b + a x c Tên: Một số nhân với một tổng
Câu 7 : a x (b - c) = a x b - a x c Tên: Một số nhân với một hiệu
Câu 8 : Lưu ý đường thẳng chứ không phải đoạn thẳng
Phần II:
Bài 1, 2 : Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Bài 3 : -Cứ mỗi lời giải hoặc phép tính đúng của chiều dài, chiều rộng 0,25 đ
-Lời giải hoặc đáp số đúng của yêu cầu bài 0,25 điểm
-Phép tính đúng của yêu cầu bài 0,5 điểm
Bài 4 : 0,5 điểm
HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I: Mỗi câu 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
9
Đáp án
b
c
a
b
c
b
Câu 6 : a x (b + c) = a x b + a x c Tên: Một số nhân với một tổng
Câu 7 : a x (b - c) = a x b - a x c Tên: Một số nhân với một hiệu
Câu 8 : Lưu ý đường thẳng chứ không phải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phúc
Dung lượng: 152,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)