ĐỂ THI HKI TOÁN LỚP 3 NĂM HỌC 15-16

Chia sẻ bởi Phạm Văn Sanh | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: ĐỂ THI HKI TOÁN LỚP 3 NĂM HỌC 15-16 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. LỚP 3
Môn : Toán. Năm học : 2015 – 2016

Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
2
1

1
1

3
2


Số điểm
2,0
1,0

2,0
1,0

3,0
3,0

Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo độ dài.
Số câu
1





1



Số điểm
1,0





1,0


Yếu tố hình học: góc vuông, góc không vuông.
Số câu
1





1



Số điểm
1,0





1,0


Giải bài toán bằng hai phép tính.
Số câu



1



1


Số điểm



2,0



2,0

Tổng
Số câu
4
1

2
1

5
3


Số điểm
4,0
1,0

4,0
1,0

5,0
5,0







Trường: TH & THCS Húc Nghì KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
Lớp 3…. Môn: Toán Thời gian: 40 phút.
Họ và tên:……………… Ngày kiểm tra:…./01/2016. Ngày trả bài:…./01/2016
Điểm: (Bằng chữ)
 Nhận xét của giáo viên:

Bài làm
A. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (1,0 đ). 5m 5cm = ................... cm
     A. 55 B. 505  C. 550
 
Câu 2. (1,0 đ) Chữ số 1 trong số 198 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm    B. Hàng chục    C. Hàng đơn vị

Câu 3. (1,0 đ) Kết quả của phép chia 270 : 9 là:
    A. 03    B. 230    C. 30 D. 32

Câu 4. (1,0 đ) Nối kết quả với phép tính thích hợp:

600

35 x 3

241

618 – 18

951

482 : 2

105

535 + 416


   
Câu 5. (1,0 đ) Hình bên có số góc vuông là :





 A. 1 góc vuông
B. 2 góc vuông
C. 3 góc vuông




B. Tự luận
Câu 6: (1 điểm) Tính nhẩm:
7 x 5 = ; 72 : 9 = ; 4 x 3 = ; 18 : 3 =
Câu 7: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:

543 + 237
648 - 36
306 x 2
730 : 5

















Câu 8: (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 52 kg gạo, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 9 kg gạo. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
Bài giải










===================hết===================

Duyệt của CM Nhà trường Tổ trưởng



Phạm Văn Sanh








HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN- LỚP 3


Phần trắc nghiệm: (5 điểm)

Câu
Đáp án
Điểm

1
A
1,0 điểm

2
A
1,0 điểm

3
C
1,0 điểm

5
B
1,0 điểm

Câu 4: Nối đúng 4 kết quả được 1 điểm.

600

35 x 3

241

618 – 18

951

482 : 2

105

535 + 416


Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 6: (1 điểm)Tính đúng mỗi câu được 0,25 điểm

35
8
12
6


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Sanh
Dung lượng: 75,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)