De thi HKI toan 8 nam 2016-2017 co hai ma tran

Chia sẻ bởi Nguyễn Quyền | Ngày 12/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: De thi HKI toan 8 nam 2016-2017 co hai ma tran thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2016- 2017
MÔN: TOÁN 8
I . MA TRẬN NHẬN THỨC

Chủ đề hoặc mạch kiến thức
Tầm quan trọng
(Mức cơ bản trọng tâm của KTKN)
Trọng số
(Mức độ nhận thức của chuẩn KTKN)
Tổng điểm




Theo ma trận
Thang
điểm 10

 1. Phép nhân và phép chia các đa thức


58


6

116

6,25

2.Phân thức đại số


21


2

42

1,75


3.Tứ giác, diện tích tam giác.

21


2

42

2


Tổng


100%

10

200

10

II . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:

Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


1. Phép nhân và phép chia các đa thức
Phát biểu được quy tắc chia đa thức cho đơn thức,biết cách chia đa thức cho đơn thức
Hiểu được 3 cách phân tích đa thức thành nhân tử
Vận dụng được phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách



Số câu (vị trí)
1(câu 1)
2/3 câu( câu3a,b)
1/3 câ( câu 3c)

2

Số điểm
Tỉ lệ %
1,0đ
10%
 1,5đ
15%
1,0đ
10%

3,5đ iểm
35%

2.Phân thức đại số

Hiểu được tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn, quy đồng, thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân , chia
Làm được các bài tập phối hợp các phép toán.



Số câu (Vị trí)

2/3 câu ( câu 4a,b)
1/3 câu (câu 4c)

1

Số điểm
Tỉ lệ %

1,5đ
15%
1,0đ
10%

2,5điểm
25%

3.Tứ giác, diện tích tam giác.
Biết được định lý và công thức tính diện tích tam giác.
Sử dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác đặc biệt để chứng minh
Biết tìm điều kiện của tam giác , một hình để tứ giác là hình đặc biệt.



Số câu
1(câu 2a,b)
2/3 ( câu 5a,b)
1/3 ( câu 5c)

2

Số điểm
Tỉ lệ %
1,0d
10%
 2,0đ
20%
1,0đ
10%

4,0đ iểm
40%

Tổng số câu
2
2
1

5

Tổng số điểm
2,0
5,0
3,0

10điểm

Tỉ lệ
20%
50%
30%

100%


III . ĐỀ BÀI:


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC : 2016 - 2017
Môn : Toán 8
( Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề)

Câu 1: (1,0điểm)
a. Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
b. Thực hiện phép chia: ( - 2x5+ 3x2 – 4x3 ) : 2x2
Câu 2 : (1,0điểm)
a. Phát biểu định lý về diện tích tam giác.
b. Tam giác ABC cân tại A có BC = 6cm, đường cao AH=4cm. Tính diện tích của tam giác ABC?
Câu 3: (2,5điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x2 – 4
b. x2 – 9 - 2xy + y2
c. x2 + 5x + 6
Câu 4: (2,5điểm) Cho biểu thức
P = 
a. Tìm điều kiện xác định giá trị của P và rút gọn P
b. Tìm x để P = 2
c. Với 0 < x < 1 hãy so sánh P với (P(
Câu 5: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC < AB). Gọi M là trung điểm của BC. Qua M vẽ MP vuông góc với AB tại P, MQ vuông góc với AC tại Q.
a. Tứ giác AQMP là hình gì? Vì sao?
b. Gọi R là điểm đối xứng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quyền
Dung lượng: 145,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)