Đề Thi HKI Toán 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Vũ |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi HKI Toán 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Hồ Đắc Kiện Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ( 2011 -2012)
MÔN: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ tên:…………………………………
Lớp: …………………………….
Giám thi: 1/…………………………..
2/…………………………..
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM (3Điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu từ 1 đến 12. mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1. Kết quả của phép nhân đa thức 5x3 - x - với đơn thức x2 là :
a) 5x5 - x3 + x2 b) 5x5 - x3 - x2 c) 5x5 + x3 + x2 d) 5x5 + x3 - x2
Câu 2. Hình thang cân có :
a) Hai góc kề một đáy bằng nhau. b) Hai cạnh bên bằng nhau.
c) Hai đường chéo bằng nhau. d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 3. Điều kiện xác định của phân thức là :
a) x ( 0 b) x ( 1; x ( -1 c) x ( 0; x ( 1; x ( -1 d) x ( 0 ; x ( 1
Câu 4. Giá trị của phân thức tại x = 4 là :
a) 2 b) 4 c) 6 d) 8
Câu 5 : Cho tam giác ABC ,đường cao AH = 3cm , BC = 4cm thì diện tích của tam
giác ABC là :
a) 5 cm2 b) 7 cm2 c) 6 cm2 d) 8 cm2
Câu 6 : Phép chia 2x4y3z : 3xy2z có kết quả bằng :
a). x3y b.) x3y c.) x4yz d.) x3y
Câu 7 : Giá trị của biểu thức x2 – 6x + 9 tại x = 5 có kết quả bằng
a). 3 b). 4 c.) 5 d). 6
Câu 8: Giá trị của biểu thức 852 - 372 có kết quả bằng
a). 0 b). 106 c). – 106 d.) 5856
Câu 9: Hai đường chéo hình thoi có độ dài 8cm và 10cm. Cạnh của hình hình thoi có độ dài là:
a). 6cm b). c.) d.) 9
Câu 10 : Hình vuông là hình :
a). có 4 góc vuông b). có các góc và các cạnh bằng nhau
c.) có các đường chéo bằng nhau d.) có các cạnh bằng nhau
Câu 11: Đường trung bình MN của hình thang ABCD có hai đáy AB = 4cm và CD = 6 cm độ dài MN là :
a). 10cm b). 5cm c) 4cm. d). 6cm
Câu 12 : Công thức tính diện tích tam giác (a là cạnh đáy ; h là đường cao tam giác)là
a) S = 2a.h. b) S = a.h c) S = ah d) S = ah
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x3 + 2x2y + xy2 - 9x
Câu 2. (1.5 điểm)
Thực hiện phép tính
Câu 3: Thực hiện phép chia sau : (x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x +4) ( 0,5)
Câu 4 : Tìm x, biết : 2x2 + x = 0 (0,5)
Câu 5. (3.5 điểm)
Cho tứ giác ABCD, biết AC vuông góc với BD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA
a) Tứ giác EFGH là hình gì ? vì sao ?
b) Tính diện tích của tứ giác EFGH, biết AC = 6(cm), BD = 4(cm).
Bài Làm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án và thang điểm kiểm tra học kỳ I năm học 2011 - 2012
Môn thi : Toán 8
I. TRẮC NGHIỆM 3 điểm
Từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu đúng được 0.25
Trường THCS Hồ Đắc Kiện Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ( 2011 -2012)
MÔN: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ tên:…………………………………
Lớp: …………………………….
Giám thi: 1/…………………………..
2/…………………………..
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM (3Điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu từ 1 đến 12. mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1. Kết quả của phép nhân đa thức 5x3 - x - với đơn thức x2 là :
a) 5x5 - x3 + x2 b) 5x5 - x3 - x2 c) 5x5 + x3 + x2 d) 5x5 + x3 - x2
Câu 2. Hình thang cân có :
a) Hai góc kề một đáy bằng nhau. b) Hai cạnh bên bằng nhau.
c) Hai đường chéo bằng nhau. d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 3. Điều kiện xác định của phân thức là :
a) x ( 0 b) x ( 1; x ( -1 c) x ( 0; x ( 1; x ( -1 d) x ( 0 ; x ( 1
Câu 4. Giá trị của phân thức tại x = 4 là :
a) 2 b) 4 c) 6 d) 8
Câu 5 : Cho tam giác ABC ,đường cao AH = 3cm , BC = 4cm thì diện tích của tam
giác ABC là :
a) 5 cm2 b) 7 cm2 c) 6 cm2 d) 8 cm2
Câu 6 : Phép chia 2x4y3z : 3xy2z có kết quả bằng :
a). x3y b.) x3y c.) x4yz d.) x3y
Câu 7 : Giá trị của biểu thức x2 – 6x + 9 tại x = 5 có kết quả bằng
a). 3 b). 4 c.) 5 d). 6
Câu 8: Giá trị của biểu thức 852 - 372 có kết quả bằng
a). 0 b). 106 c). – 106 d.) 5856
Câu 9: Hai đường chéo hình thoi có độ dài 8cm và 10cm. Cạnh của hình hình thoi có độ dài là:
a). 6cm b). c.) d.) 9
Câu 10 : Hình vuông là hình :
a). có 4 góc vuông b). có các góc và các cạnh bằng nhau
c.) có các đường chéo bằng nhau d.) có các cạnh bằng nhau
Câu 11: Đường trung bình MN của hình thang ABCD có hai đáy AB = 4cm và CD = 6 cm độ dài MN là :
a). 10cm b). 5cm c) 4cm. d). 6cm
Câu 12 : Công thức tính diện tích tam giác (a là cạnh đáy ; h là đường cao tam giác)là
a) S = 2a.h. b) S = a.h c) S = ah d) S = ah
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x3 + 2x2y + xy2 - 9x
Câu 2. (1.5 điểm)
Thực hiện phép tính
Câu 3: Thực hiện phép chia sau : (x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x +4) ( 0,5)
Câu 4 : Tìm x, biết : 2x2 + x = 0 (0,5)
Câu 5. (3.5 điểm)
Cho tứ giác ABCD, biết AC vuông góc với BD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA
a) Tứ giác EFGH là hình gì ? vì sao ?
b) Tính diện tích của tứ giác EFGH, biết AC = 6(cm), BD = 4(cm).
Bài Làm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án và thang điểm kiểm tra học kỳ I năm học 2011 - 2012
Môn thi : Toán 8
I. TRẮC NGHIỆM 3 điểm
Từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu đúng được 0.25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Vũ
Dung lượng: 90,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)