đề thi HKI toán 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Lăng | Ngày 26/04/2019 | 32

Chia sẻ tài liệu: đề thi HKI toán 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên:……………………… NĂM HỌC 2018 – 2019
Lớp : 5… Môn Toán - Lớp 5
( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)

Điểm
Nhận xét






I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : ( 1 đ )
a) Hai nghìn không trăm linh năm đơn vị, tám mươi sáu phần trăm viết là:
A. 20058,6 B.20,0586 C. 2005,86 D. 2005,086
b) Hãy viết dưới dạng tỉ số phần trăm : 0,4 = …………
A. 0,4% B. 4% C. 40% D. 400%
Câu 2 : ( 1 đ )
a ) Tích của 251, 22 và 0,01 là :
A. 2,5122 B. 25,122 C. 25122 D. 0,25122
b) Thương của 3 và 6,25 là :
A. 0,48 B. 48 C. 4,8 D. 480
Câu 3 : ( 1 đ ) Điền số vào chỗ trống.
a) 7m2 7dm2 = …….m2
A. 7,7 B. 7,07 C. 7,70 D.70,70
b)- 12 tấn 6 kg = . . . . . tấn
A. 12, 6 B. 12, 06 C. 12, 006 D. 12, 0006
Câu 4 : ( 1 đ ) Tìm x, với x là số tự nhiên
a) 27,5 < x < 27,5 +1,1
A.26 B.27 C.28 D. 29
b) 9,8 x x = 6,2 x 9,8
A. 62 B. 98 C. 9,8 D. 6,2
Câu 5 : ( 1 đ ) Một lớp có 21 học sinh nữ và số học sinh nữ đó chiếm 60% số học sinh trong lớp. Lớp học đó có tất cả số học sinh là:
A. 21 B.35 C.40 D. 60
Câu 6 : Hãy chỉ ra đường cao của các tam giác sau ( 1 đ )




đường cao : đường cao : đường cao :

Câu 7 : Điền dấu ( 1 đ )
4 .... 4, 35 2  ..... 2,2
14, 09 ...... 14 7 . .... 7,15

II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 8 : Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
358, 45 + 342 + 6, 915
17,6 x 3, 08
0,603 : 0,09

















 Câu 9 : (1 điểm) Một vườn hoa hình chữ nhật có nữa chu vi 60 m, chiều dài bằng  chiều rộng.
a) Tính diện tích vườn hoa ?
b) Người ta sử dụng 10% diện tích vườn hoa để làm lới đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu m2 ?













 Câu 10 : Tìm x (1 điểm)
x : 0,5 + x : 0,125 = 9,78







ĐÁP ÁN

Câu
1
2
3
4
5
6


a
b
a
b
a
b
a
b



Đáp án
C
C
A
A
B
C
D
D
B


Điểm
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ


Câu 6 : Hãy chỉ ra đường cao của các tam giác sau ( 1 đ )




đường cao : AH đường cao : MQ đường cao : HK


Câu 7 : Điền dấu ( 1 đ )
4 > 4, 35 2  < 2,2
14, 09 < 14 7 = 7,15

II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 8 : Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
358, 45
+ 342
6, 915
707,365
 17,6
x 3, 08
1408
528
54,208
 0,603 0,09
63 6,7
0

 Câu 9 : (1 điểm)
Tổng số phẩn bằng nhau :
6 + 4 = 10 ( phần )
Chiều rộng :
60
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Lăng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)