DE THI HKI- TOAN 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Việt Nam |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: DE THI HKI- TOAN 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Phần I ( 4 điểm )
Câu 1: Khoanh vao chữ cái trước câu trả lời đúng :
a) Số gồm 50 triệu , 7 nghìn và 105 đơn vị viết là : ( 1 điểm )
A. 507000105 B. 50070105 C. 50007105 C. 57000105
b) 25 dm2 = ……cm2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là ( 1 điểm )
A. 250 B. 2500 C. 25000 D. 250000
Câu 2: Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô sau mỗi câ trả lời : ( 1 điểm )
a) Trong hình vẽ bên , góc tù là
A. Góc đỉnh A, cạnh AB, AC
B. Góc đỉnh D, cạnh DA, DC
C. Góc đỉnh D, cạnh DB, DC
D. Góc đỉnh B , cạnh BD, BC
b) Để tính trung bình cộng của các số 36; 45 ;69 ta làm như:
A. (36+45+69) : 2
B. (36+45+69) : 3
C. (36+45+69) : 4
D. (36+45+69) : 5
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 2 điểm )
3 tạ =……..kilogam c. 5 giờ = …………….phút
4 kilogam 3 gam = …… gam d.phút = ….. giây
Phần II ( 6 điểm )
Câu 4: ( 1 điểm ) Cho a = 10, b = 5 . Tính giá trị biểu thức :
A. 60 – a x b = ……….. B. ( 60 – a ) x b = ………..
=
Câu 5: Đặt tính rồi tính ( 3 điểm )
a.47 586 + 7 952 b. 42 536 – 5 495
c.1 234 x 305 d.6469 : 241
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6: Một cửa hàng có 4 tấm vải xanh , mỗi tấm dài 30m . Cửa hàng đã bán được số vải xanh đó . Hỏi của hàng còn bao nhiêu mét vải xanh ? ( 2 điểm )
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
_______________________________________________________________________
ĐÁP ÁN ĐỀ III
Câu 1 : ( 1 đ ) Mỗi chỗ khoanh đúng đạt 0,5 đ
Khoanh D ; b) Khoanh B
Câu 2 : ( 2 đ ) Mỗi chỗ điền đúng đạt 0,25 đ
ghi Đ vào C ; ghi S vào các ô trống còn lại
ghi Đ vào B ; ghi S vào các ô trống còn lại
Câu 3 : ( 2 đ ) Mỗi chỗ điền đúng đạt 0,5 đ
300 ; B.300 ; C.4003 ; D.12
Câu 4 : ( 1 đ ) Mỗi chỗ điền đúng đạt 0,5 đ
A. 10 ; B. 250
Câu 5: ( 3 đ )
KQ : A.55 538 ( 0,5 đ ) ; B.37 041 ( 0,5 đ ) ;
C.376370 ( 1 đ ) ; D.35 dư 34 ( 1 đ )
Câu 6 : ( 2 đ )
Bài giải
Số mét vải xanh cửa hàng có là ;
30 x 5 = 150 (m )
Số mét vải xanh cửa hàng đã bán là :
150 : 3 = 50 (m )
Số mét vài xanh cửa hàng còn :
150-50 = 100 (m)
Đáp số : 100 m
________________________________
Câu 1: Khoanh vao chữ cái trước câu trả lời đúng :
a) Số gồm 50 triệu , 7 nghìn và 105 đơn vị viết là : ( 1 điểm )
A. 507000105 B. 50070105 C. 50007105 C. 57000105
b) 25 dm2 = ……cm2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là ( 1 điểm )
A. 250 B. 2500 C. 25000 D. 250000
Câu 2: Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô sau mỗi câ trả lời : ( 1 điểm )
a) Trong hình vẽ bên , góc tù là
A. Góc đỉnh A, cạnh AB, AC
B. Góc đỉnh D, cạnh DA, DC
C. Góc đỉnh D, cạnh DB, DC
D. Góc đỉnh B , cạnh BD, BC
b) Để tính trung bình cộng của các số 36; 45 ;69 ta làm như:
A. (36+45+69) : 2
B. (36+45+69) : 3
C. (36+45+69) : 4
D. (36+45+69) : 5
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 2 điểm )
3 tạ =……..kilogam c. 5 giờ = …………….phút
4 kilogam 3 gam = …… gam d.phút = ….. giây
Phần II ( 6 điểm )
Câu 4: ( 1 điểm ) Cho a = 10, b = 5 . Tính giá trị biểu thức :
A. 60 – a x b = ……….. B. ( 60 – a ) x b = ………..
=
Câu 5: Đặt tính rồi tính ( 3 điểm )
a.47 586 + 7 952 b. 42 536 – 5 495
c.1 234 x 305 d.6469 : 241
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6: Một cửa hàng có 4 tấm vải xanh , mỗi tấm dài 30m . Cửa hàng đã bán được số vải xanh đó . Hỏi của hàng còn bao nhiêu mét vải xanh ? ( 2 điểm )
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
_______________________________________________________________________
ĐÁP ÁN ĐỀ III
Câu 1 : ( 1 đ ) Mỗi chỗ khoanh đúng đạt 0,5 đ
Khoanh D ; b) Khoanh B
Câu 2 : ( 2 đ ) Mỗi chỗ điền đúng đạt 0,25 đ
ghi Đ vào C ; ghi S vào các ô trống còn lại
ghi Đ vào B ; ghi S vào các ô trống còn lại
Câu 3 : ( 2 đ ) Mỗi chỗ điền đúng đạt 0,5 đ
300 ; B.300 ; C.4003 ; D.12
Câu 4 : ( 1 đ ) Mỗi chỗ điền đúng đạt 0,5 đ
A. 10 ; B. 250
Câu 5: ( 3 đ )
KQ : A.55 538 ( 0,5 đ ) ; B.37 041 ( 0,5 đ ) ;
C.376370 ( 1 đ ) ; D.35 dư 34 ( 1 đ )
Câu 6 : ( 2 đ )
Bài giải
Số mét vải xanh cửa hàng có là ;
30 x 5 = 150 (m )
Số mét vải xanh cửa hàng đã bán là :
150 : 3 = 50 (m )
Số mét vài xanh cửa hàng còn :
150-50 = 100 (m)
Đáp số : 100 m
________________________________
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Việt Nam
Dung lượng: 31,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)