ĐỀ THI HKI TIẾNG ANH 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Trần Huyền Vương | Ngày 10/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI TIẾNG ANH 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CẦN GIỜ

Trường THCS : ………………………… Lớp : ……
Tên HS : …………………………………………….
Ngày làm bài: 17/12/2015
BÀI THI HỌC KỲ I

TIẾNG ANH LỚP 6 – HK I
Năm học 2015-2016
Thời gian 60 phút
ĐIỂM :


I. Nghe và viết một đáp án đúng trong ngoặc vào chỗ trống để hoàn tất câu (2 điểm – Track 13):
1. Ba goes to ………… by motorbike and Lan often travels to Ha Noi by plane. (school, swimming, shopping, work)
2. Nam sometimes goes downtown by …………. and Nga goes to school by bike. (taxi, bus, bike, motorbike)
3. Mrs. Huong goes ………….……… by car. (everywhere, anywhere, somewhere, nowhere)
4. Miss Chi is a …………….. .She usually walks to work. (doctor, teacher, nurse, salesgirl)
II. Chọn một từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn tất câu (2 điểm) :
1. She ………………… her face in the morning. (brushes, has, gets, washes)
2. A: "Do you like pop music?" B: "…………………." (I would/ Yes, a lot/ No, I like it/ Yes, we are)
3. That is her new classmate. He is ……………… grade 6, class 6A. (at, in, to, on)
4. This is my family. We are in ………………… living room. (his, our, their, your)
5. A: “Is it very ……………… in the city?” _“No, it isn’t. It’s very noisy” (quiet, noisy, small, big)
6. Mrs. Hoa is a ………………… .She works in a hospital. (teacher, doctor, farmer, engineer)
7. What are …………………? – They’re armchairs. (this, those, that, it)
8. ………………… your name? – My name’s Nga. (Where’s, Who’s, What’s, How’s)
III. Ghép câu trả lời ở cột B với câu hỏi cột A cho thích hợp (2 điểm):
A B
1. Which grade are you in? a. No, he doesn’t. He plays soccer. 1. …
2. How old is Nam? b. T – U – A – N, Tuan. 2. …
3. How do you spell your name? c. They live in a house in the country. 3. …
4. When do you have English? d. No. This is my pen. 4. …
5. Where do they live? e. He’s eleven years old. 5. …
6. Is that your pen? f. There are four people. 6. …
7. How many people are there in his family? g. We have it on Monday and Friday. 7. …
8. Does Tuan play volleyball after school? h. I am in grade 6, class 6D. 8. …
IV. Khoanh tròn đáp án a, b, c hay d cho mỗi chỗ trống để hoàn tất đoạn văn sau (2 điểm) :
It’s five o’clock (1) … the morning. Mr. Quang is a (2) … driver and he is going to a farm. Mr. Quang is (3) … at the farm. A farmer is waiting for him. Mr. Quang (4) … the farmer are loading the truck with vegetables. Mr. Quang is driving to Ha Noi. He is taking the (5) … to the market. Now Mr. Quang (6) … at the market. He is (7) … the vegetables. It’s seven o’clock and Mr. Quang is eating (8) … breakfast at a foodstall.
1. a. on b. for c. in d. at 2. a. bus b. truck c. taxi d. car
3. a. arriving b. coming c. going d. reaching 4. a. but b. or c. with d. and
5. a. people b. vegetables c. farmers d. students 6. a. are b. is c. have d. has
7. a. eating b. playing c. unloading d
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: 113,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)