Đề thi HKI SO 2( ĐA-MT)
Chia sẻ bởi Đinh Dương Khương |
Ngày 14/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI SO 2( ĐA-MT) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: VẬT LÝ LỚP 8
Ma trận đề 02:
Chủ đề
Mức độ yêu cầu
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Chuyển động cơ học
2
1
3
1,5
2
2,5
7
5
Lực cơ học
2
1
2
1
Áp suất
1
0,5
3
1,5
4
2
Công cơ học
1
2
1
2
Tổng
3
1,5
8
4
3
4,5
14
10
ĐỀ 02:
Phần I: Trắc nghiệm: ( 6,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Chuyển động cơ học là:
A. sự thay đổi kích thước của vật so với vật khác
B. sự thay đổi phương chiều của vật
C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác
D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác
Câu 2: Công thức tính vận tốc là:
A. B. C. D.
Câu 3: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều
A. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống
B. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất
C. Chuyển động của đầu cách quạt khi quạt bắt đầu quay.
D. Chuyển động của xe buýt
Câu 4: Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động.
B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động.
C. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi vận tốc.
D. Một vật bị biến dạng là do có lực tác dụng vào nó.
Câu 5: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường
B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường
C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn
D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau.
Câu 6: Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào:
A. phương của lực B. chiều của lực
C. điểm đặt của lực D. độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép
Câu 7: Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc:
A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên.
B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên
C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên.
D. Độ cao lớp chất lỏng phía trên
Câu 8: Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại là vì:
A. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khi quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp
B. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng
C. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp
D. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi
Câu 9: 4 m/s bằng ?
A. 144 km/h B. 14,4 km/h C. 0.9 km/h D. 9 km/h
Câu 10: Một học sinh đi bộ trên đoạn đường đầu dài 2 km mất 0,5h ; đoạn đường sau đi 1h được 3,25 km . Vận tốc trung bình cả đoạn đường là :
A. 3 km/h B. 2,6 km/h C. 2 km/h D. 3,5 km/h
Câu 11: Quan sát một đoàn tàu đang chạy vào nhà ga, trong các câu mô tả sau đây, câu mô tả nào là sai?
Đoàn tàu đang chuyển động so với nhà ga.
Đoàn tàu đang đứng yên so với người lái tàu.
Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang ngồi yên trên tàu.
Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang đứng yên dưới sân ga.
Câu 12: Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp lực?
A. Ap lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ.
B. Ap lực là lực đo mặt giá đỡ tác dụng lên vật.
C. Ap lực luôn bằng trọng lượng của vật.
D. Ap lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
Phần II: Tự luận (4,0 điểm)
Câu 1 (2 đ): Nam đi bộ từ nhà tới trường với
MÔN: VẬT LÝ LỚP 8
Ma trận đề 02:
Chủ đề
Mức độ yêu cầu
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Chuyển động cơ học
2
1
3
1,5
2
2,5
7
5
Lực cơ học
2
1
2
1
Áp suất
1
0,5
3
1,5
4
2
Công cơ học
1
2
1
2
Tổng
3
1,5
8
4
3
4,5
14
10
ĐỀ 02:
Phần I: Trắc nghiệm: ( 6,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Chuyển động cơ học là:
A. sự thay đổi kích thước của vật so với vật khác
B. sự thay đổi phương chiều của vật
C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác
D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác
Câu 2: Công thức tính vận tốc là:
A. B. C. D.
Câu 3: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều
A. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống
B. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất
C. Chuyển động của đầu cách quạt khi quạt bắt đầu quay.
D. Chuyển động của xe buýt
Câu 4: Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động.
B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động.
C. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi vận tốc.
D. Một vật bị biến dạng là do có lực tác dụng vào nó.
Câu 5: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường
B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường
C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn
D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau.
Câu 6: Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào:
A. phương của lực B. chiều của lực
C. điểm đặt của lực D. độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép
Câu 7: Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc:
A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên.
B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên
C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên.
D. Độ cao lớp chất lỏng phía trên
Câu 8: Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại là vì:
A. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khi quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp
B. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng
C. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp
D. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi
Câu 9: 4 m/s bằng ?
A. 144 km/h B. 14,4 km/h C. 0.9 km/h D. 9 km/h
Câu 10: Một học sinh đi bộ trên đoạn đường đầu dài 2 km mất 0,5h ; đoạn đường sau đi 1h được 3,25 km . Vận tốc trung bình cả đoạn đường là :
A. 3 km/h B. 2,6 km/h C. 2 km/h D. 3,5 km/h
Câu 11: Quan sát một đoàn tàu đang chạy vào nhà ga, trong các câu mô tả sau đây, câu mô tả nào là sai?
Đoàn tàu đang chuyển động so với nhà ga.
Đoàn tàu đang đứng yên so với người lái tàu.
Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang ngồi yên trên tàu.
Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang đứng yên dưới sân ga.
Câu 12: Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp lực?
A. Ap lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ.
B. Ap lực là lực đo mặt giá đỡ tác dụng lên vật.
C. Ap lực luôn bằng trọng lượng của vật.
D. Ap lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
Phần II: Tự luận (4,0 điểm)
Câu 1 (2 đ): Nam đi bộ từ nhà tới trường với
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Dương Khương
Dung lượng: 107,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)