ĐỀ THI HKI SINH7 (2) (12-13)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo | Ngày 15/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI SINH7 (2) (12-13) thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD-ĐT BÌNH MINH ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
Trường THCS Đông Bình MÔN: SINH HỌC 7

Các chủ đđề chính
Các mức đđộ nhận thức
Tổng cộng


Nhận biết 40%
Thông hiểu 40%
Vdụng thấp 20%



TN
TL
TN
TL
TN
TL


Chương I: ĐVNS



Dinh dưỡng của ĐVNS
Phân biệt đđặc đđiểm dinh dưỡng của ĐVNS




%
đđiểm
Câu


5%
0,5đ
2 câu
20%

1 câu


20,5%
2,5đ
3 câu

Chương II: Ngành Ruột Khoang

Môi trường sống của thủy tức

Cấu tạo, sinh sản của Ruột khoang


Vai trị của san hơ


%
đđiểm
câu
2,5%
0,25đ
1 câu

5%
0,5đ
2 câu


20%

1 câu
27,5%
2,75đ
4 câu

Chương III:Các ngành giun
Môi trường sống của giun tròn, giun đđốt
Cấu tạo của sán lá gan
Cấu tạo của giun dẹp





%
đđiểm
câu
7.5%
0.75
3cau
30%

1 câu
10%

1cau



47.5%
4,75đ
6 câu

Chương IV:Ngành thân mền


Dinh dưỡng của trai sông





%
đđiểm
câu


2.5%
0.25
1 câu



2.5%
0.25
1 câu

Chương IV:Ngành chân khớp


- Cấu tạo của nhện, châu chấu





%
đđiểm
câu


5%
0.5
2 câu



5%
0.5
2 câu

100%
Tổng số đđiểm
1%
1
30%
3
20%
2
20%
2

20%
2
100%
10

I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
1. Trùng roi dinh dưỡng giống thực vật ở điểm:
A. Dị dưỡng B. Tự dưỡng C. Ký sinh D. Cộng sinh
2. Môi trường sống của thủy tức:
A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D.Ở đất
3. Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thủy tức:
A. Tái sinh B. Thụ tinh C. Mọc chồi D. Tái sinh và mọc chồi
4. Đặc điểm không phải của giun dẹp
A. Cơ thể dẹp B. Cơ thể đối xứng toả tròn .
C. Cơ thể gồm,đầu, đuôi, lưng, bụng. D. Cơ thể đối xứng 2 bên
5.Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là:
A. Gan B. Thận C. Ruột non D. Ruột già
6. . Số đôi phần phụ của nhện là:
A. 4 đôi B. 6 đôi C. 5 đôi D. 7 đôi
7.Nơi sống phù hợp với giun dất là:
A. Trong nước B. Đất khô C. Lá cây D.Đất ẩm
8 Trai hô hấp bằng
A. Phổi B. Da C. Các ống khí D. Mang
9. Hãy chọn nội dung ở cột A sao cho phù hợp với cột nội dung ở cột B vào cột trả lời.
CỘT A
CỘT B
TRẢ LỜI

1. Giun đũa
2.Thủy tức
3. Trùng biến hình
4. Châu chấu
A. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi.
B. Cơ thể hình trụ, thuôn hai đầu,có khoang cơ thể chưa chính thức, ống tieu hóa có ruột sau và hậu môn.
C. Cơ thể có 3 phần Rõ : đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân ,2 đôi cánh.
D. Cơ thể có hình dạng không ổn định, thường biến đổi.
1.
2.
3.
4.

II. Tự luận (7 điểm)
1. Dinh dưỡng của sốt rét và trùng kiết lị giống và khác nhau như thế nào? (2đ)
2. Trình bày đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh? (3đ)
3 . Vì sao nói san hô chủ yếu có lợi? Người ta sử dụng cành san hô để làm gì?(2đ)
Đáp án:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất mỗi câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 64,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)