đề thi HKI Sinh 8

Chia sẻ bởi Lê Ngọc Châu | Ngày 15/10/2018 | 64

Chia sẻ tài liệu: đề thi HKI Sinh 8 thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:



PGD&ĐT CHÂU THÀNH
Trường THCS Thái Bình

KÌ THI HỌC KÌ I Năm học 2015-2016
MÔN: SINH HỌC 8
Thời gian: 45 phút
ĐỀ 1

Câu 1: Mô tả cấu tạo của bắp cơ và tế bào cơ? (2đ)
Câu 2: Hãy nêu cấu tạo của tim và hệ mạch? ( 3đ)
Câu 3: Trình bày chức năng của huyết tương và hồng cầu?(1đ)
Câu 4: Trình bày sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào?chế? (2đ)
Câu 5: Thế nào là ăn uống hợp vệ sinh? (1đ)
Câu 6: Thế nào là ăn uống đúng cách ? (1đ)



Thái Bình, ngày 15 tháng 11 năm 2015
Tổ Trưởng GVBM




Lê Ngọc Châu Nguyễn Thị Cẩm
























ĐÁP ÁN SINH HỌC 8- ĐỀ 1

Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm

Câu 1:

+ Cấu tạo bắp cơ:
Ngoài là màng liên kết, hai đầu thon có gân phần bụng phình to
Trong có nhiều sợi cơ tập hợp thành bó cơ
+ Cấu tạo tế bào cơ:
Cấu tạo từ các tơ cơ gồm nhiều đoạn, mỗi đoạn là một đơn vị cấu trúc giới hạn bởi 2 tấm Z. Mỗi đơn vị cấu trúc có đĩa sáng và đĩa tối
Đĩa sáng gồm các tơ cơ mảnh, trơn
Đĩa tối gồm các tơ cơ dày có mấu sinh chất

2đ
( 0,5đ)

( 0,25đ)
( 0,25đ)
( 1,5đ)

( 1đ)
( 0,25đ)
( 0,25đ)

Câu 2:

a. Cấo tạo tim:
+ Cấu tạo ngoài:
Tim gồm màng bao tim là mô liên kết, động mạch vành, tĩnh mạch vành, động mạch chủ, tĩnh mạch chủ…
+ Cấu tạo trong:
- Tim có 4 ngăn( 2 tâm nhĩ ở trên, 2 tâm thất ở dưới)
- Tim được cấu tạo bởi mô cơ tim
- Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ, thành tâm thất traí dày hơn thành tâm thất phải
- Giữa tâm nhĩ và tâm thất, giữa tâm thất và động mạch có các van giúp máu lưu thông theo 1 chiều
b. Cấu tạo mạch máu:
+ Động mạch
- Thành động mạch
- Gồm 3 lớp dày: mô liên kết, mô cơ trơn và sợi đàn hồi, biểu bì
- Lòng hẹp
+ Tĩnh mạch:
- Thành 3 lớp nhưng mô liên kết và mô cơ trơn mỏng.
- Lòng rộng, có van 1 chiều
+ Mao mạch:
Thành chỉ có 1 lớp biểu bì mỏng, lòng hẹp, nhỏ và phân nhiều nhánh nhỏ

 3đ
( 1,5đ)
( 0,25đ)

( 0,25đ)
( 1,25đ)






( 1,5đ)
( 0,5đ)



( 0,5đ)


( 0,5đ)

Câu 3:

+ Chức năng của huyết tương: duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch; vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác và các chất thải.
+ Chức năng của hồng cầu: có Hb vận chuyển O2 và CO2

1đ


( 0,75đ)
( 0,25đ)

Câu 4:


+ Sự trao dổi khí ở phổi:
- O2 khuếch tán từ phế nang vào máu
- CO2 khuếch tán từ máu vào nang
+ Sự trao đổi khí ở tế bào:
- O2 khuếch tán từ máu vào tế bào
- CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu
+ Cơ chế:
Khuyết tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp

2đ
( 0,75đ)




( 0,75đ)




(0,5đ)


Câu 5:

Ăn uống hợp vệ sinh là:
- Ăn chín, uống sôi
- Rau sống, trái cây cần được rữa sạch trước khi ăn
- Không để ruồi nhặng đậu vào thức ăn…
1đ

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)




Câu 6:


Ăn uống đúng cách giúp cho sự tiêu hóa đạt hiệu quả::
+ Ăn chậm nhai kỹ
+ Ăn đúng giờ, đúng bữa
+ Ăn hợp khẩu vị và ăn trong bầu không khí vui vẻ.
+ Sau khi ăn phải có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Ngọc Châu
Dung lượng: 69,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)