ĐỀ THI HKI SINH 8 (2) (12-13)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI SINH 8 (2) (12-13) thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ SINH 8 HỌC KÌ I ( 2012-2013)
THỜI GIAN 60 PHT
I . THIẾT LẬP MA TRẬN
MỨC ĐỘ
NỘI DUNG
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
KHÁI VỀ QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI
Cơ ngăn cơ thể thnh khoang ngực v khoang bụng.
Nơi tổng hợp prơtin.
Phản xạ vả 2 ví dụ. (2 đ)
%
Số điểm
Số câu
2,5 %
0,25
1
2,5 %
0,25
1
20%
2
1
25%
2,.5
3
VẬN ĐỘNG
Tính chất của cơ
.
Khớp có số lượng nhiều nhất trong cơ thể.
Tác dụng của tắm nắng.
%
Số điểm
Số câu
2,5 %
0,25
1
2,5%
0,25
1
2,5%
0,25
1
7,5%
0,75
3
TUẦN HOÀN
Thành phần cấu tạo của máu.
Bạch cầu tham gia thực bào.
Tim nghỉ ngơi hoàn toàn bao nhiêu giây.
Nhóm máu chuyên cho.
Ngăn tlm nào có thành cơ dày nhất và mỏng nhất tại sao?
%
Số điểm
Số câu
5 %
0,5
2
5 %
0,5
2
10%
1
1
20%
2
5
HÔ HẤP
Trao đổi khi giữa cơ thể với môi trường ngoài .
Thực chất của hô hấp.
Giải thích câu nói: chỉ ngừng thở 3-5’ thì máu qua phởi sẽ chẳng có O2 để mà nhận.
%
Số điểm
Số câu
2,5 %
0,25
1
2,5 %
0,25
1
20%
2
1
25%
2,.5
3
TIÊU HÓA
Chất dinh dưỡng được hấp thụ ở đâu.
Sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng.
Giải thích tại sao khi nhai cơm lâu trong miệng thấy cĩ cĩ cảm gic ngọt ?
%
Số điểm
Số câu
2,5 %
0,25
1
10%
1
1
10%
1
1
22,5%
2.25
2
TC
15%
1,5
6
10%
1
1
12,5%
1,25
5
40%
4
2
2,5%
0,25
1
20%
2
1
100%
10
16
A.ĐỀ KIỂM TRA:
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Hy đánh dấu chéo ( X ) vào các chữ cái A, B, … chỉ câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm
1 :Cơ ngăn cơ thể thành khoang ngực và khoang bụng là :
A) Cơ tim. B) Cơ trơn
C) Cơ hoành D) Cơ vân
2. Nơi tổng hợp prơtin :
A) Lưới nội chất B) Bộ máy gônri.
C) Ti thể. D) Ribơxơm.
3. Tính chất nào là của cơ?
A) Đàn hồi. B) Mềm dẻo.
C) Co và dãn. D) Bền chắc.
4. Khớp có số lượng nhiều nhất trong cơ thể người :
A) Bán động. B) Bất động.
C) Di động. D) Khớp động.
5. Tác dụng của việc tắm nắng để tổng hợp vitamim :
A) B. B) C.
C) D. D) E.
6. Mu gồm cc thnh phần cấu tạo :
A) Tế bào máu : hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu B) Huyết tương, hồng cầu, hạch cầu.
C) Huyết tương, các tế bào máu. D) Huyết tương, hồng cầu, tiểu cầu .
7. Bạch cầu nào tham gia thực bào?
A) Lim phô T và mônô. B) Lim phô B và trung tính.
C) Ưa kiềm và ưa axit. D) Trung tính và mônô.
8. Tim nghỉ ngơi hoàn toàn bao nhiêu giây:
A) 0,4s. B) 0,1s.
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 95,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)