Đề thi HKI sinh 7

Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Thắng | Ngày 15/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI sinh 7 thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ TRA MôN sinh học, I, 7
( Thời gian làm bài: 45 phút)



I. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu rồi ghi vào giấy làm bài: (2 điểm)
Câu 1: Cơ thể kích thước hiển vi, chỉ một tế bào, nhưng đảm nhận mọi chức năng. Các đặc điểm này có ở động vật nào dưới đây:
a. Trùng biến hình. b. Trùng roi. c. Động vật nguyên sinh. d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 2: Là động vật đa bào, cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào, đối xứng toả tròn, những đặc điểm này có ở ngành nào dưới đây:
a. Giun tròn. b. Ruột khoang. c. Giun đốt. d. Động vật nguyên sinh.
Câu 3: Cơ thể đối xứng 2 bên, phân đốt và có khoang cơ thể chính thức là những đặc điểm có ở ngành nào dưới đây:
a. Giun đốt. b. Ruột khoang. c. Giun tròn. d. Giun dẹp.
Câu 4: Cơ thể có phần phụ phân đốt khớp động với nhau, đây là những đặc điểm có ở:
a. Tôm sông. b. Nhện. c.Sâu bọ. d. Ngành chân khớp.
Câu 5(1 điểm):Hãy xếp lại số thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện rồi trình bày tập tính đó.
1. Chăng các sợi tơ vòng. 3. Chăng sợi tơ phóng xạ.
2. Chờ mồi (thường ở trung tâm lưới). 4. Chăng dây tơ khung.
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Hãy kể theo thứ tự tên 5 ngành động vật mà em đã học từ đầu năm đến nay rồi xếp các động vật đại diện dưới đây vào đúng các ngành, lớp của chúng: Sán dây; Trùng sốt rét; Ruồi; Gián; Mối; Ve sầu; Con sun; Con ố sên; San hô; Đ.
Câu 2 (1,5 điểm):Nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm? Kể tên 5 VD về thân mềm ở địa phương em?
Câu 3 (2,5 điểm): Nêu vai trò thực tiễn của lớp sâu bọ, cho ví dụ minh họa.



























. Hướng dẫn chấm

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi ý đúng trong câu 1, 2, 3, 4 được 0,5 điểm
1-c. 2-b. 3-a. 4d.
Câu 5 : mỗi thứ tự đúng 0,25 điểm : 4-3-1-2
II. Phần tự luận(7,0 điểm)
Câu 1(3,0 điểm): Kể tên 5 ngành Động vật và xếp Động vật vào đúng các ngành:
1. Ngành Động vật nguyên sinh: Trùng sốt rét. (0,5)
2. Ngành ruột khoang: San hô. (0,5)
3. Các ngành giun:+ Ngành giun dẹp: Sán dây. (1,0)
+ Ngành giun tròn.
+ Ngành giun đốt: Đỉa.
4. Ngành thân mềm: ốc sên. (0,5)
5. Ngành chân khớp: Con sun, Ve sầu, Ruồi, Rán, Mối. (0,5)
Câu 2(1,5 điểm)
*Đặc điểm chung ngành thân mềm (1,0)
- Thân mềm không phân đốt.
- Có vỏ đá vôi.
- Có khoang áo.
- Hệ tiêu hoá phan hoá.
- Cơ quan di chuyển thường đơn giản.
- Riêng mực và bạch tuộc thích nghi với lối sống săn mồi và di chuyển tích cực nên vỏ tiêu giảm và cơ quan di chuyển phát triển.
* Ví dụ (0,5)
Câu 3( 2,5 điểm) : Vai trò thực tiễn của lớp sâu bọ và ví dụ minh hoạ;
* Cố ích(1,75)
- Làm thuốc chữa bệnh: Ong mật...
- Làm thực phẩm: Tằm...
- Thụ phấn cây trồng : Ong ...
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Thắng
Dung lượng: 31,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)