Đề thi HKI năm học 2014-2015

Chia sẻ bởi Phạm Quốc Bảo | Ngày 14/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI năm học 2014-2015 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA - BẢNG 1

Nội dung

Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số




LT
VD
LT
VD

1. Chuyển động cơ học
4
3
2,1
1,9
14,0
12,7

2. Lực cơ
4
3
2,1
1,9
14,0
12,7

3. Áp suất
7
4
2,8
4,2
18,6
28,0

Tổng
15
10
7,0
8,0
46,6
53,4


2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ - BẢNG 2

Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số




Tròn số
TN
TL


Cấp độ 1, 2
(Lí thuyết)
1. Chuyển động cơ học
14,0
2
1c-0,5đ
1c-1,0đ
1,5


2. Lực cơ
14,0
1

1c-1,5đ
1,5


3. Áp suất
18,6
2
1c-1,5đ
1c-0,5đ
2,0

Cấp độ 3, 4
(Vận dụng)
1. Chuyển động cơ học
12,7
1

1c-1,0đ
1,0


2. Lực cơ
12,7
1

1c-1,0đ
1,0


3. Áp suất
28,0
3
2c-1,0đ
1c-2,0đ
3,0

Tổng
100
10
3,0
7,0
10,0


3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.

Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Chuyển động
cơ học
4 tiết
1 Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
2. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
3. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ.
4. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
5. Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.

6. Vận dụng được công thức v = 
7. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
8. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.



Số
câu hỏi
1 (1)
C3
1 (5)
C2



1 (6)


3

Số điểm
Tỉ lệ %
0,5
5
1,0
10



1,0
10


2,5
25

2.
Lực

4 tiết
9. Nêu được quán tính của một vật là gì.

10. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
11. Nêu được lực là đại lượng vectơ.
12. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động.
13. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn.
14. Biểu diễn được lực bằng vectơ.
15. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính.
16. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.



Số
câu hỏi



1 (7)
C13

1 (8)
C15


2

Số điểm
Tỉ lệ



1,5
15%

1,0
10%


2,5
25%

3.
Áp
suất
7 tiết
17. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
18. Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng.
19. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa một loại chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Quốc Bảo
Dung lượng: 115,51KB| Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)