Đề thi HKI năm học 2012-2013 Sinh học 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Bổn |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI năm học 2012-2013 Sinh học 8 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
DUY XUYÊN Môn: Sinh học - Lớp 8
Thời gian làm bài: 45phút.
I. Trắc nghiệm: (3điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi.
Câu 1. Enzim amilaza có trong dịch của tuyến tiêu hoá nào?
A.Tuyến nước bọt. B. Tuyến gan. C. Tuyến vị. D. Tuyến ruột.
Câu 2. Chất hữu cơ nào của thức ăn không bị biến đổi về mặt hoá học trong quá trình tiêu hoá?
A. Prôtêin. B. Lipit. C. Gluxit. D. Vitamin.
Câu 3. Máu gồm những thành phần cấu tạo nào?
A. Huyết tương và các tế bào máu. B. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
C. Chất sinh tơ máu và hồng cầu. D.Nước và huyết tương.
Câu 4. Thành phần của máu tham gia vào quá trình đông máu giúp chống mất máu cho cơ thể là:
A. Huyết tương. B. Hồng cầu. C. Bạch cầu. D. Tiểu cầu.
Câu 5. Bộ phận nào của tế bào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống trong tế bào?
A.Màng tế bào. B. Chất tế bào. C. Nhân tế bào. D. Ribôxôm.
Câu 6. Tập hợp nhiều tế bào có cấu tạo giống nhau cùng đảm nhận một chức năng nhất định gọi là:
A. Bào quan. B. Mô. C. Cơ quan. D. Hệ cơ quan.
Câu 7. Con đường mà xung thần kinh đi từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng gọi là:
A. Phản ứng. B. Phản xạ. C. Cung phản xạ. D. Vòng phản xạ.
Câu 8. Loại mô làm nhiệm vụ bảo vệ cơ thể, giúp cơ thể hấp thụ và tiết các chất là:
A. Mô biểu bì. B. Mô liên kết. C. Mô cơ. D. Mô thần kinh.
Câu 9. Máu thuộc loại mô nào?
A. Mô biểu bì. B. Mô liên kết. C. Mô cơ. D. Mô thần kinh.
Câu 10. Thành cơ tim được cấu tạo bởi loại mô nào?
A. Mô cơ vân. B. Mô cơ trơn. C. Mô cơ tim. D. Mô sợi.
Câu 11. Sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường bên ngoài diễn ra ở đâu?
A. Khoang mũi. B.Thanh quản. C. Khí quản. D. Phổi.
Câu 12. Bộ phận nào sau đây không thuộc cơ quan hô hấp?
A. Thực quản. B. Thanh quản. C. Khí quản. D. Phế quản.
II. Phần tự luận: (7điểm )
Câu 1 (1.5 điểm) Sự biến đổi về mặt hoá học ở ruột non được biểu hiện như thế nào?
Câu 2 (2 điểm) Xương phát triển to và dài ra được là nhờ đâu? Tắm nắng cho trẻ em có lợi gì trong việc phát triển xương?
Câu 3 (1 điểm) Là học sinh chúng ta cần làm gì để xây dựng môi trường sống và làm việc có bầu không khí trong sạch ít ô nhiễm?
Câu 4 (2.5 điểm)
Nêu cấu tạo và chức năng của các loại mạch máu: Động mạch, tĩnh mạch và mao mạch?
An và Cường cùng độ tuổi, cùng đang trạng thái nghỉ ngơi, nhịp tim của An là 75lần/ phút còn Cường là 80lần/ phút. Em hãy cho biết em nào có tim khoẻ hơn? Giải thích?
--------- Hết ---------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
DUY XUYÊN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012- 2013.
Môn: Sinh học - Lớp 8
I. Trắc nghiệm: (3điểm)
Chọn đúng mỗi câu ghi 0.25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
D
A
D
C
B
C
A
B
C
D
A
II. Tự luận: (7điểm)
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
Câu 1
(1.5đ)
Nhờ hoạt động của các tuyến tiêu hoá: Gan, tuỵ, ruột tiết enzim phân giải.
Các chất có trong thức ăn bị biến đổi.
- Prôtêin ( Các Axitamin.
- Lipit ( Axit béo và glyxêrin.
- Gluxit(tinh bột) ( Đường đơn
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 2
DUY XUYÊN Môn: Sinh học - Lớp 8
Thời gian làm bài: 45phút.
I. Trắc nghiệm: (3điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi.
Câu 1. Enzim amilaza có trong dịch của tuyến tiêu hoá nào?
A.Tuyến nước bọt. B. Tuyến gan. C. Tuyến vị. D. Tuyến ruột.
Câu 2. Chất hữu cơ nào của thức ăn không bị biến đổi về mặt hoá học trong quá trình tiêu hoá?
A. Prôtêin. B. Lipit. C. Gluxit. D. Vitamin.
Câu 3. Máu gồm những thành phần cấu tạo nào?
A. Huyết tương và các tế bào máu. B. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
C. Chất sinh tơ máu và hồng cầu. D.Nước và huyết tương.
Câu 4. Thành phần của máu tham gia vào quá trình đông máu giúp chống mất máu cho cơ thể là:
A. Huyết tương. B. Hồng cầu. C. Bạch cầu. D. Tiểu cầu.
Câu 5. Bộ phận nào của tế bào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống trong tế bào?
A.Màng tế bào. B. Chất tế bào. C. Nhân tế bào. D. Ribôxôm.
Câu 6. Tập hợp nhiều tế bào có cấu tạo giống nhau cùng đảm nhận một chức năng nhất định gọi là:
A. Bào quan. B. Mô. C. Cơ quan. D. Hệ cơ quan.
Câu 7. Con đường mà xung thần kinh đi từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng gọi là:
A. Phản ứng. B. Phản xạ. C. Cung phản xạ. D. Vòng phản xạ.
Câu 8. Loại mô làm nhiệm vụ bảo vệ cơ thể, giúp cơ thể hấp thụ và tiết các chất là:
A. Mô biểu bì. B. Mô liên kết. C. Mô cơ. D. Mô thần kinh.
Câu 9. Máu thuộc loại mô nào?
A. Mô biểu bì. B. Mô liên kết. C. Mô cơ. D. Mô thần kinh.
Câu 10. Thành cơ tim được cấu tạo bởi loại mô nào?
A. Mô cơ vân. B. Mô cơ trơn. C. Mô cơ tim. D. Mô sợi.
Câu 11. Sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường bên ngoài diễn ra ở đâu?
A. Khoang mũi. B.Thanh quản. C. Khí quản. D. Phổi.
Câu 12. Bộ phận nào sau đây không thuộc cơ quan hô hấp?
A. Thực quản. B. Thanh quản. C. Khí quản. D. Phế quản.
II. Phần tự luận: (7điểm )
Câu 1 (1.5 điểm) Sự biến đổi về mặt hoá học ở ruột non được biểu hiện như thế nào?
Câu 2 (2 điểm) Xương phát triển to và dài ra được là nhờ đâu? Tắm nắng cho trẻ em có lợi gì trong việc phát triển xương?
Câu 3 (1 điểm) Là học sinh chúng ta cần làm gì để xây dựng môi trường sống và làm việc có bầu không khí trong sạch ít ô nhiễm?
Câu 4 (2.5 điểm)
Nêu cấu tạo và chức năng của các loại mạch máu: Động mạch, tĩnh mạch và mao mạch?
An và Cường cùng độ tuổi, cùng đang trạng thái nghỉ ngơi, nhịp tim của An là 75lần/ phút còn Cường là 80lần/ phút. Em hãy cho biết em nào có tim khoẻ hơn? Giải thích?
--------- Hết ---------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
DUY XUYÊN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012- 2013.
Môn: Sinh học - Lớp 8
I. Trắc nghiệm: (3điểm)
Chọn đúng mỗi câu ghi 0.25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
D
A
D
C
B
C
A
B
C
D
A
II. Tự luận: (7điểm)
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
Câu 1
(1.5đ)
Nhờ hoạt động của các tuyến tiêu hoá: Gan, tuỵ, ruột tiết enzim phân giải.
Các chất có trong thức ăn bị biến đổi.
- Prôtêin ( Các Axitamin.
- Lipit ( Axit béo và glyxêrin.
- Gluxit(tinh bột) ( Đường đơn
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Bổn
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 26
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)