Đề thi HKI năm học 2012-2013 Địa 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Bổn |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI năm học 2012-2013 Địa 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013
DUY XUYÊN Môn : Địa lý - Lớp 9
Thời gian làm bài : 45 phút
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Chọn phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi:
Câu 1. Trên đất nước ta có bao nhiêu dân tộc anh em sinh sống?
A. 45 B. 54 C. 46 D. 64
Câu 2. Trong tháp dân số, độ tuổi nào sau đây là dân số phụ thuộc?
A. Trong độ tuổi lao động. B. Dưới độ tuổi lao động.
C. Ngoài độ tuổi lao động. D. Ngoài và dưới độ tuổi lao động.
Câu 3. Trong các loại hình giao thông vận tải ở nước ta, loại hình giao thông nào được đầu tư nhiều nhất?
A. Đường bộ. B. Đường hàng không.
C. Đường biển. D. Đường ống
Câu 4. Thời tiết có mùa đông kéo dài thuận lợi cho việc trồng một số cây ưa lạnh, là đặc điểm của vùng kinh tế nào?
A. Trung du và Miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Hồng. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
II. Xác định câu đúng (Đ), sai (S) rồi ghi vào giấy làm bài:
Câu 1. Cơ cấu sử dụng nguồn lao động ở nước ta đang giảm dần trong nông nghiệp và tăng dần trong công nghiệp và dịch vụ.
Câu 2. Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, tập trung chủ yếu ở thành thị và thưa thớt ở nông thôn.
Câu 3. Rừng phòng hộ được trồng ở đầu nguồn các con sông, ven biển, để chống hiện tượng xói mòn, sạt lở, nạn cát bay và hằng năm cung cấp một lượng gỗ lớn để phát triển kinh tế.
Câu 4. Ở Đồng bằng sông Hồng, đàn lợn chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước.
III. Hãy chọn nội dung ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp rồi ghi vào giấy làm bài.
( Ví dụ: 1-a....)
Cột A
Cột B
1. Trung du và Miền núi Bắc Bộ
a. Nghề rừng, chăn nuôi gia súc lớn.
2. Đồng bằng sông Hồng
b. Khai thác và chế biến thuỷ sản là thế mạnh của vùng.
3. Bắc Trung Bộ
c. Đứng đầu cả nước về năng suất lúa.
4. Duyên hải Nam Trung Bộ
d. Là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước.
e. Khai thác khoáng sản và phát triển thuỷ điện.
B. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1. (2điểm)Trình bày đặc điểm về hoạt động thương mại và du lịch của nước ta?
Câu 2. (2điểm) Nêu vị trí địa lý của vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ? Ý nghĩa của vị trí địa lý đối với phát triển kinh tế của vùng?
Câu 3. (3điểm) Căn cứ vào bảng số liệu sau:
Sản lượng thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ năm 2002 (nghìn tấn)
Bắc Trung Bộ
Duyên Hải Nam Trung Bộ
Nuôi trồng
38,8
27,6
Khai thác
153,7
493,5
Vẽ biểu đồ so sánh sản lượng thuỷ sản nuôi trồng và khai thác của hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Nhận xét và phân tích vì sao có sự chênh lệch về sản lượng thuỷ sản nuôi trồng và khai thác giữa hai vùng?
Hết
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
DUY XUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: Địa lý - Lớp 9
A. Trắc nghiêm: ( 3 điểm)
I. Chọn phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi: (1 đ) ( Mỗi ý đúng được 0,25 đ)
Câu
1
2
3
4
Trả lời
B
D
A
C
II. Xác định câu đúng (Đ), sai (S): (1đ) (Mỗi ý đúng được 0,25 đ)
Câu 1
ĐÚNG
Câu 2
SAI
Câu 3
SAI
Câu 4
ĐÚNG
III. Hãy chọn nội dung ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp:(1đ)(Mỗi ý đúng được 0,25 đ)
1- e 2- c 3
DUY XUYÊN Môn : Địa lý - Lớp 9
Thời gian làm bài : 45 phút
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Chọn phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi:
Câu 1. Trên đất nước ta có bao nhiêu dân tộc anh em sinh sống?
A. 45 B. 54 C. 46 D. 64
Câu 2. Trong tháp dân số, độ tuổi nào sau đây là dân số phụ thuộc?
A. Trong độ tuổi lao động. B. Dưới độ tuổi lao động.
C. Ngoài độ tuổi lao động. D. Ngoài và dưới độ tuổi lao động.
Câu 3. Trong các loại hình giao thông vận tải ở nước ta, loại hình giao thông nào được đầu tư nhiều nhất?
A. Đường bộ. B. Đường hàng không.
C. Đường biển. D. Đường ống
Câu 4. Thời tiết có mùa đông kéo dài thuận lợi cho việc trồng một số cây ưa lạnh, là đặc điểm của vùng kinh tế nào?
A. Trung du và Miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Hồng. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
II. Xác định câu đúng (Đ), sai (S) rồi ghi vào giấy làm bài:
Câu 1. Cơ cấu sử dụng nguồn lao động ở nước ta đang giảm dần trong nông nghiệp và tăng dần trong công nghiệp và dịch vụ.
Câu 2. Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, tập trung chủ yếu ở thành thị và thưa thớt ở nông thôn.
Câu 3. Rừng phòng hộ được trồng ở đầu nguồn các con sông, ven biển, để chống hiện tượng xói mòn, sạt lở, nạn cát bay và hằng năm cung cấp một lượng gỗ lớn để phát triển kinh tế.
Câu 4. Ở Đồng bằng sông Hồng, đàn lợn chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước.
III. Hãy chọn nội dung ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp rồi ghi vào giấy làm bài.
( Ví dụ: 1-a....)
Cột A
Cột B
1. Trung du và Miền núi Bắc Bộ
a. Nghề rừng, chăn nuôi gia súc lớn.
2. Đồng bằng sông Hồng
b. Khai thác và chế biến thuỷ sản là thế mạnh của vùng.
3. Bắc Trung Bộ
c. Đứng đầu cả nước về năng suất lúa.
4. Duyên hải Nam Trung Bộ
d. Là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước.
e. Khai thác khoáng sản và phát triển thuỷ điện.
B. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1. (2điểm)Trình bày đặc điểm về hoạt động thương mại và du lịch của nước ta?
Câu 2. (2điểm) Nêu vị trí địa lý của vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ? Ý nghĩa của vị trí địa lý đối với phát triển kinh tế của vùng?
Câu 3. (3điểm) Căn cứ vào bảng số liệu sau:
Sản lượng thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ năm 2002 (nghìn tấn)
Bắc Trung Bộ
Duyên Hải Nam Trung Bộ
Nuôi trồng
38,8
27,6
Khai thác
153,7
493,5
Vẽ biểu đồ so sánh sản lượng thuỷ sản nuôi trồng và khai thác của hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Nhận xét và phân tích vì sao có sự chênh lệch về sản lượng thuỷ sản nuôi trồng và khai thác giữa hai vùng?
Hết
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
DUY XUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: Địa lý - Lớp 9
A. Trắc nghiêm: ( 3 điểm)
I. Chọn phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi: (1 đ) ( Mỗi ý đúng được 0,25 đ)
Câu
1
2
3
4
Trả lời
B
D
A
C
II. Xác định câu đúng (Đ), sai (S): (1đ) (Mỗi ý đúng được 0,25 đ)
Câu 1
ĐÚNG
Câu 2
SAI
Câu 3
SAI
Câu 4
ĐÚNG
III. Hãy chọn nội dung ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp:(1đ)(Mỗi ý đúng được 0,25 đ)
1- e 2- c 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Bổn
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 26
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)