Đề thi HKI-Môn Vật Lý 8
Chia sẻ bởi Hà Văn Chính |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI-Môn Vật Lý 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Nội dung đề số : 01
Họ và tên:……………………………………………… Đề kiểm tra 1tiết (HKI)
Lớp:……………. Điểm:………………. Môn vật lý 8 - Thời gian làm bài 45 phút
Phần I : (4,0điểm) : Trắc nghiệm khách quan
A-(3,0điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Càng lên cao thì áp suất khí quyển
A. Càng tăng B. Không thay đổi
C. Có thể tăng và cũng có thể giảm D. Càng giảm
2. Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất do vật rắn gây ra?
A . P B. P = d.h ; C . P = d.V; D . P = F.S
3. Trong các cách làm sau, cách nào giảm được lực ma sát?
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc B. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc D. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
4. Trường hợp nào sau đây được gọi là bình thông nhau?
A . Cái chén; B. Cái chai đựng nước; C. Cái ấm nấu nước; D. Cái gàu xách nước
5. Vật sẽ như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng. hãy chọn câu trả lời đúng .
Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần
B .. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều.
C Vật đang chuyển động đều sẽ không chuyển động nữa .
D. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại
6. Muốn giảm áp suất ta phải :
A. Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép B. Giảm áp lực, giảm diện tích bị ép
C. Giảm áp lực, tăng diện tích bị ép D. Tăng áp lực, tăng diện tích bị ép
7. Hành khách đang ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang phải, chứng tỏ.
A . Đột ngột tăng vận tốc; B. Đột ngột rẽ sang; C. Đột ngột giảm vận tốc; D. Đột ngột rẽ sang phải
8. Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là đơn vị của vận tốc?
A . m/s B. m.s C . s/m D. km.h
9. Hình vẽ bên biểu diễn các lực tác dụng lên quả cầu đang đứng yên .Trong các câu mô tả sau đây về tương quan giữa trọng lực P và lực căng dây T,câu nào đúng? /////////////////
Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn
Cùng phương, ngược chiều, khác nhau về độ lớn T
Cùng phương, cùng chiều,cùng độ lớn
Khác phương, ngược chiều, cùng độ lớn
P
.
10. Một người đi xe đạp đi một nửa đoạn đường đầu với vận tốc 12km/h .Nửa còn lại người đó phải đi với vận tốc làbao nhiêu để vận tốc trung bình trên cảđoạn đường là 8km/h?
A. 4km/h ; B. 8km/h; C. 20km/h ; D.10Km/h
11 Tong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là đều?
A. Chuyển động của tàu hoả khi vào ga; B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc
C. Chuyển động của ô tô khikhởi hành ; D. Chuyển động của kim đồng hồ
12. Người hành khách ngồi tên xe ô tô đang chạy song song vớibờ sông và ngược chiều dòng nước chảy thì người này đứng yên so với:
A. Người soát vé đang đi lại ; B. Bờ sông; C. Người lái ô tô ; D. Dòng nước
B-(1,0 điểm) Chọn từ ( cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống câu sau, để được câu có nghĩa.
Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực (a) ----------------------- và diện tích bị ép(b) ------------------
Phần II: (6,0điểm) : Tự luận.
Câu1: (1,0điểm). Hãy so sánh áp suất tại các điểm A, B, C, D (hình vẽ sau).
---.A--------
----------.C-
----.D-------
---------.B--
Câu 2: (1,0điểm): Có một lực kéo 5000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. Hãy dùng véc tơ lực để biểu diễn lực kéo trên. ( tỉ xích: 1cm- 1000N)
Câu 3: (3,0điểm) Một thùng cao 1,5 m đựng đầy nước .Tính áp suất của
Họ và tên:……………………………………………… Đề kiểm tra 1tiết (HKI)
Lớp:……………. Điểm:………………. Môn vật lý 8 - Thời gian làm bài 45 phút
Phần I : (4,0điểm) : Trắc nghiệm khách quan
A-(3,0điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Càng lên cao thì áp suất khí quyển
A. Càng tăng B. Không thay đổi
C. Có thể tăng và cũng có thể giảm D. Càng giảm
2. Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất do vật rắn gây ra?
A . P B. P = d.h ; C . P = d.V; D . P = F.S
3. Trong các cách làm sau, cách nào giảm được lực ma sát?
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc B. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc D. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
4. Trường hợp nào sau đây được gọi là bình thông nhau?
A . Cái chén; B. Cái chai đựng nước; C. Cái ấm nấu nước; D. Cái gàu xách nước
5. Vật sẽ như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng. hãy chọn câu trả lời đúng .
Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần
B .. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều.
C Vật đang chuyển động đều sẽ không chuyển động nữa .
D. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại
6. Muốn giảm áp suất ta phải :
A. Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép B. Giảm áp lực, giảm diện tích bị ép
C. Giảm áp lực, tăng diện tích bị ép D. Tăng áp lực, tăng diện tích bị ép
7. Hành khách đang ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang phải, chứng tỏ.
A . Đột ngột tăng vận tốc; B. Đột ngột rẽ sang; C. Đột ngột giảm vận tốc; D. Đột ngột rẽ sang phải
8. Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là đơn vị của vận tốc?
A . m/s B. m.s C . s/m D. km.h
9. Hình vẽ bên biểu diễn các lực tác dụng lên quả cầu đang đứng yên .Trong các câu mô tả sau đây về tương quan giữa trọng lực P và lực căng dây T,câu nào đúng? /////////////////
Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn
Cùng phương, ngược chiều, khác nhau về độ lớn T
Cùng phương, cùng chiều,cùng độ lớn
Khác phương, ngược chiều, cùng độ lớn
P
.
10. Một người đi xe đạp đi một nửa đoạn đường đầu với vận tốc 12km/h .Nửa còn lại người đó phải đi với vận tốc làbao nhiêu để vận tốc trung bình trên cảđoạn đường là 8km/h?
A. 4km/h ; B. 8km/h; C. 20km/h ; D.10Km/h
11 Tong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là đều?
A. Chuyển động của tàu hoả khi vào ga; B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc
C. Chuyển động của ô tô khikhởi hành ; D. Chuyển động của kim đồng hồ
12. Người hành khách ngồi tên xe ô tô đang chạy song song vớibờ sông và ngược chiều dòng nước chảy thì người này đứng yên so với:
A. Người soát vé đang đi lại ; B. Bờ sông; C. Người lái ô tô ; D. Dòng nước
B-(1,0 điểm) Chọn từ ( cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống câu sau, để được câu có nghĩa.
Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực (a) ----------------------- và diện tích bị ép(b) ------------------
Phần II: (6,0điểm) : Tự luận.
Câu1: (1,0điểm). Hãy so sánh áp suất tại các điểm A, B, C, D (hình vẽ sau).
---.A--------
----------.C-
----.D-------
---------.B--
Câu 2: (1,0điểm): Có một lực kéo 5000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. Hãy dùng véc tơ lực để biểu diễn lực kéo trên. ( tỉ xích: 1cm- 1000N)
Câu 3: (3,0điểm) Một thùng cao 1,5 m đựng đầy nước .Tính áp suất của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Văn Chính
Dung lượng: 9,96KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)