đề thi hkI môn toán 5
Chia sẻ bởi Đặng Thị Thu Sang |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: đề thi hkI môn toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 5
Họ và tên: Đặng Thiên Bảo
Lớp: 5a
I, TRẮC NGHIỆM: (Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất) ( 5đ)
Câu 1: 6 < 6 . Đúng hay sai?
9
A. Đúng B. Sai
Câu 2: 6 + 5 = ?
8
83 B. 30 C . 38 D.36
56 56 56 56
Câu 3: Phân số bé nhất là:
A . 5 B. 8 C.1 D.6
8 5 2 6
Câu 4: Phân số 4 bằng phân số nào dưới đây?
7
A. 12 B. 20 C. 12 D. 16
28 28 21 21
Câu 5:Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
4 … 3 ; 5 … 7
5 4 15 21
Câu 6: 63 được viết thành số thập phân là:
25
A. 63,25 B. 25,2 C. 2,52 D. 25,02
Câu 7: Điền vào chỗ trống:
7m 25cm = ………. cm; 2080m = …….. km………m
Câu 8: 2m2 85cm2 = ……………. cm2
A. 285 B. 28500 C. 2085 D. 20085
Câu 9: Trong số 86,324, chữ số 3 thuộc hàng nào
A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng trăm D. Hàng phần trăm
Câu 10: 2,9 < x < 3,5. Số tự nhiên x thích hợp là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. A và B đều đúng
Câu 11: Biết bốn con: gà, vịt , ngỗng, thỏ có cân nặng lần lượt là 1,85kg; 2,1kg; 3,6kg; 3000g. Con vật cân nặng nhất là:
A. Gà B. Vịt C. Ngỗng D. Thỏ
Câu 12: Kết quả của phép tính: 42,54 + 38,17 là:
A. 8,071 B. 80,71 C. 807,1 D. 8071
Câu 13: Hỗn số 5/4 bằng:
9
A. 54 B. 45 C. 20 D. 49
9 9 9 9
Câu 14: 20m6cm = …………. cm
A. 206 B. 260 C. 2006 D. 2600
Câu 15: Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ lên bản đồ với kích thước: 5cm và 8cm. Diện tích thực của mảnh đất ngoài thực tế là:
A. 4ha B. 40ha C.4000m2 D. 400 m2
Câu 16: Điền vào chỗ chấm:
a-b-c = a- (…..+ …..)
a-( b+c) = a- …..- ……
a+0 = 0+a =……
Câu 17: Phép chia nào có thương lớn nhất?
A. 4,26 : 40 B. 42,6 :0,4 C. 426: 0,4 D. 624 : 0,04
Câu 18: Kết quả của phép tính : 68, 32 – 25,09 là:
A. 43,23 B. 43,32 C. 34,23 D. 34, 32
Câu 19: Kết quả của phép tính : 86,07 x 102 là:
A. 8779,4 B. 8779,41 C. 8779,14 D. 8779,1
Câu 20: Kết quả của phép tính 9,03 : 2,1 là:
A. 43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003
I, TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: Một người đi xe đạp trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 12,5km; trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 13,75km. Hỏi trên cả quãng đường, trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 2: Một người bán 4 cái đồng hồ đeo tay cùng loại và được lãi tất cả là 120000 đồng. Tính ra số tiền lãi đó bằng 20% tiền vốn. Hỏi tiền vốn của mỗi cai đồng hồ là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Tìm x:
a, x – 34,87 = 58,21 b, x + 37,66 = 80,94
…………………… ………………….
……………………. ………………….
c, 3,45 * x = 9,66 d, 2,6 * 0,85 = x
………………. ………………….
……………….. …………………..
Họ và tên: Đặng Thiên Bảo
Lớp: 5a
I, TRẮC NGHIỆM: (Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất) ( 5đ)
Câu 1: 6 < 6 . Đúng hay sai?
9
A. Đúng B. Sai
Câu 2: 6 + 5 = ?
8
83 B. 30 C . 38 D.36
56 56 56 56
Câu 3: Phân số bé nhất là:
A . 5 B. 8 C.1 D.6
8 5 2 6
Câu 4: Phân số 4 bằng phân số nào dưới đây?
7
A. 12 B. 20 C. 12 D. 16
28 28 21 21
Câu 5:Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
4 … 3 ; 5 … 7
5 4 15 21
Câu 6: 63 được viết thành số thập phân là:
25
A. 63,25 B. 25,2 C. 2,52 D. 25,02
Câu 7: Điền vào chỗ trống:
7m 25cm = ………. cm; 2080m = …….. km………m
Câu 8: 2m2 85cm2 = ……………. cm2
A. 285 B. 28500 C. 2085 D. 20085
Câu 9: Trong số 86,324, chữ số 3 thuộc hàng nào
A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng trăm D. Hàng phần trăm
Câu 10: 2,9 < x < 3,5. Số tự nhiên x thích hợp là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. A và B đều đúng
Câu 11: Biết bốn con: gà, vịt , ngỗng, thỏ có cân nặng lần lượt là 1,85kg; 2,1kg; 3,6kg; 3000g. Con vật cân nặng nhất là:
A. Gà B. Vịt C. Ngỗng D. Thỏ
Câu 12: Kết quả của phép tính: 42,54 + 38,17 là:
A. 8,071 B. 80,71 C. 807,1 D. 8071
Câu 13: Hỗn số 5/4 bằng:
9
A. 54 B. 45 C. 20 D. 49
9 9 9 9
Câu 14: 20m6cm = …………. cm
A. 206 B. 260 C. 2006 D. 2600
Câu 15: Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ lên bản đồ với kích thước: 5cm và 8cm. Diện tích thực của mảnh đất ngoài thực tế là:
A. 4ha B. 40ha C.4000m2 D. 400 m2
Câu 16: Điền vào chỗ chấm:
a-b-c = a- (…..+ …..)
a-( b+c) = a- …..- ……
a+0 = 0+a =……
Câu 17: Phép chia nào có thương lớn nhất?
A. 4,26 : 40 B. 42,6 :0,4 C. 426: 0,4 D. 624 : 0,04
Câu 18: Kết quả của phép tính : 68, 32 – 25,09 là:
A. 43,23 B. 43,32 C. 34,23 D. 34, 32
Câu 19: Kết quả của phép tính : 86,07 x 102 là:
A. 8779,4 B. 8779,41 C. 8779,14 D. 8779,1
Câu 20: Kết quả của phép tính 9,03 : 2,1 là:
A. 43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003
I, TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: Một người đi xe đạp trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 12,5km; trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 13,75km. Hỏi trên cả quãng đường, trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 2: Một người bán 4 cái đồng hồ đeo tay cùng loại và được lãi tất cả là 120000 đồng. Tính ra số tiền lãi đó bằng 20% tiền vốn. Hỏi tiền vốn của mỗi cai đồng hồ là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Tìm x:
a, x – 34,87 = 58,21 b, x + 37,66 = 80,94
…………………… ………………….
……………………. ………………….
c, 3,45 * x = 9,66 d, 2,6 * 0,85 = x
………………. ………………….
……………….. …………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Thu Sang
Dung lượng: 30,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)