Đề thi HKI môn T lop 4 Theo TT22
Chia sẻ bởi Nguyễn Thái Đức |
Ngày 09/10/2018 |
96
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI môn T lop 4 Theo TT22 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng cơ bản
Mức 4
Vận dụng nâng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5.
Số câu
2
1
1
3
1
Số điểm
2
2
2
4
2
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; đơn vị đo diện tích
Số câu
Số điểm
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.
Số câu
1
1
1
Số điểm
1
1
1
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
2
1
2
1
Tổng
Số câu
2
1
2
1
1
5
2
Số điểm
2
2
3
2
1
6
4
ĐỀ KIỂM TRA KSCL CHK II NĂM HỌC 2017– 2018
MÔN TOÁN) LỚP 4
(Thời gian 40 phút)
I/ Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
M1Câu 1: a) Số 42 570 300 được đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
b) Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
M1Câu 2: a) Các số dưới đây số nào chia hết cho 2?
A. 659 403 750 B. 904 113 695 C. 709 638 553 D. 559 603 551
b) Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?
A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI
M4Câu 3: Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:
A. 17 B.17cm C.68cm D. 68
M3Câu 4: a) Tính giá trị của biểu thức sau: a - b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số?
A. 99 998 B. 99 989 C. 8 9999 D. 80000
b) 4 ngày 7 giờ = ..............giờ
A. 47 B. 11 C. 103 D. 247
M3Câu 5: Viết tiếp vào chỗ chấm :
a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng .........
và đường thẳng……
b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng .........
II/ Phần tự luận:
M2Câu 1: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 x 563; d. 12288 : 351
M3Câu 2: (2 điểm) Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA KSCL CHK II NĂM HỌC 2017– 2018
MÔN TOÁN (10 ĐIỂM)
LỚP 4
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi câu đạt 1 điểm
Câu 1: a. D – 0,5 điểm b.C – 0,5 điểm
Câu 2: a. A – 0,5 điểm b. D – 0,5 điểm
Câu 3: B – 1 điểm
Câu
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng cơ bản
Mức 4
Vận dụng nâng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5.
Số câu
2
1
1
3
1
Số điểm
2
2
2
4
2
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; đơn vị đo diện tích
Số câu
Số điểm
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.
Số câu
1
1
1
Số điểm
1
1
1
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
2
1
2
1
Tổng
Số câu
2
1
2
1
1
5
2
Số điểm
2
2
3
2
1
6
4
ĐỀ KIỂM TRA KSCL CHK II NĂM HỌC 2017– 2018
MÔN TOÁN) LỚP 4
(Thời gian 40 phút)
I/ Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
M1Câu 1: a) Số 42 570 300 được đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
b) Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
M1Câu 2: a) Các số dưới đây số nào chia hết cho 2?
A. 659 403 750 B. 904 113 695 C. 709 638 553 D. 559 603 551
b) Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?
A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI
M4Câu 3: Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:
A. 17 B.17cm C.68cm D. 68
M3Câu 4: a) Tính giá trị của biểu thức sau: a - b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số?
A. 99 998 B. 99 989 C. 8 9999 D. 80000
b) 4 ngày 7 giờ = ..............giờ
A. 47 B. 11 C. 103 D. 247
M3Câu 5: Viết tiếp vào chỗ chấm :
a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng .........
và đường thẳng……
b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng .........
II/ Phần tự luận:
M2Câu 1: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 x 563; d. 12288 : 351
M3Câu 2: (2 điểm) Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA KSCL CHK II NĂM HỌC 2017– 2018
MÔN TOÁN (10 ĐIỂM)
LỚP 4
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi câu đạt 1 điểm
Câu 1: a. D – 0,5 điểm b.C – 0,5 điểm
Câu 2: a. A – 0,5 điểm b. D – 0,5 điểm
Câu 3: B – 1 điểm
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thái Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)