ĐỀ THI HKI MÔN LY 8
Chia sẻ bởi La Anh Tuan |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI MÔN LY 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 09/10/2011
Ngày thi:12/12/2011
I/ MỤC TIÊU:
a. Phạm vi kiến thức: từ tiết số 01 đến tiết 16 PPCT (sau khi học xong bài 14: Định luật về công).
b. tiêu: HS nắm vững kiến thức và vận dụng tốt trong trình bày bài kiểm tra.
- sinh: HS chuẩn bị, ôn bài và học bài kỹ
+:nằm trong chuẩn kiến thức kỹ năng từ bài 01 đến bài 15
+ Thái độ: HS làm bài nghiêm túc, thật sự khách quan,trung thực.
+ : Cẩn thận,biết chọn lọc
- Đối với giáo viên: Đề ra phù hợp với từng đối tượng học sinh,kiến thức nằm trong chuẩn kiến thức và những kiến thức đã được học.
II/HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
tự luận (100%TL)
III/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1.Chuyển động cơ học
03
03
2,1
0,9
14
6
2. Biểu diễn lực
03
03
2,1
0,9
14
6
3.Áp suất
07
06
5,6
1,4
37,3
9,3
4.Công cơ học
02
02
1,4
0,6
9,3
4
Tổng
15
14
11,2
3,8
74,6
25,4
2.Tính số câu hỏi cho các chủ đề:
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TL
1. Chuyển động cơ học (LT)
14
2,1
1(5’)
2 (5’)
2. Biểu diễn lực (LT)
14
2,1
3. Áp suất(TL)
37,3
5,6
4 Công cơ học(TL)
9,3
1,4
1. Chuyển động cơ học (VD)
6
1
1(15’)
2,5 (15’)
2. Biểu diễn lực (VD)
6
1
3. Áp suất(VD)
9,3
1,4
1(15’)
2,5 (15’)
4 Công cơ học(VD)
4
0,5
1(25’)
3 (25’)
Tổng
100
15
4
Tg: 60’
10điểm
Tg: 60`
3.Ma trận đề kiểm tra:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
TNKQ
TL
1.Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
3.Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
4. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
5. Nêu được ví dụ về 6. Lực ma sát trượt.
6.Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản.
7. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
8. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
9. Nêu được lực là một đại lượng vectơ
10. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
11. Nêu được quán tính của một vật là gì?
12. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng.
13. Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng.
14. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao.
15. Viết được công thức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: La Anh Tuan
Dung lượng: 110,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)