ĐỀ THI HKI MÔN LÝ 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiên |
Ngày 14/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI MÔN LÝ 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD – ĐT Lạc Thủy
Trường THCS TT Chi Nê
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn: Vật lý - Lớp 8
Thời gian 45 phút
I. Ma trận đề
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Chủ đề 1
Chuyển động cơ học – Vận tốc
-Ý nghĩa về tính tương đối của chuyển động và đứng yên
Vận dụng công thức vận tốc để suy ra cách tính quãng đường
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5,đ
5%
1
1,5đ
15,0%
2
2đ
20%
2.Chủ đề 2
Biểu diễn lực- Sự cân bằng lực-quán tính – Lực ma sát
-Nhận biết các yếu tố của lực
Trình bày cách biểu diễn lực Vận dụng biểu diễn trọng lực
- Giải thích hiện tượng thực tế liên quan đến quán tính
-Vận dụng kiến thức về lực ma sát vào ứng dụng thực tế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2/3
2,0đ
20%
1/3
1,0đ
10%
1
0.5đ
5%
2
3,5đ
35%
3.Chủ đề 3
Áp suất-áp suất chất lỏng-bình thông nhau-máy nén thủy lực - Áp suất chất khí
Nhận biết ứng dụng của việc tăng giảm áp suất trong thực tế
Nhận biết đặc điểm của bình thông nhau
-Vận dụng tính áp suất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
1đ
10%
3
2đ
20%
4. Chủ đề 4: Ap suất chất khí – Lực đẩy Ac-Si-mét- Sự nổi – Công cơ học
-Đặc điểm của Lực đẩy Ac-si-mét
-Nhận biết điều kiện vật nổi, vật chìm trong chất lỏng và giải thích.
Vận dụng sự phụ thuộc của Lực đẩy Ac-si-mét để so sánh lực đẩy Ac-si-mét lên các vật nhúng trong chất lỏng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1đ
10%
1
1,5
15%
3
2,5đ
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1 - 2/3 câu
2,5 đ
25%
4 - 2/3 câu
4 đ
40%
4 câu
3,5 đ
35%
10 câu
10,0 đ
100%
II. NỘI DUNG ĐỀ
PHÒNG GD – ĐT LẠC THỦY
TRƯỜNG THCS TT CHI NÊ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Vật lý - Lớp 8
Thời gian 45 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau rồi ghi vào giấy kiểm tra:.
Câu 1: Nhúng một vào trong chất lỏng thì vật nổi lên khi:
A. P < FA. B. P = FA . C. P - FA = 0 D. P > FA
Câu 2: Lực đẩy Ac-si-mét tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng có:
A. Phương thẳng đứng, chiều từ trái sang B. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
C. Phương thẳng đúng chiều từ trên xuống D. Cùng phương, chiều với trọng lực tác dụng lên vật.
Câu 3. Nhận xét đúng, khi nói về lực ma sát là:
A. Ma sát giữa mặt bảng và phấn viết bảng là ma sát có ích.
B. Ma sát làm mòn đế dày là ma sát có ích.
C. Ma sát làm nóng các bộ phận cọ sát trong máy là có ích.
D. Khi lực ma sát có ích thì cần làm giảm lực ma sát đó.
Câu 4: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở:
A. Độ cao khác nhau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiên
Dung lượng: 95,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)