Đề thi HKI_Môn Hóa 11
Chia sẻ bởi Trần Thị Trang |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI_Môn Hóa 11 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT VINH LỘC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
TỔ HÓA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 – 2009.
MÔN HÓA HỌC KHỐI 11
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
a) 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
0,25
b) 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
0,25
2
= = 0,075 (mol), nKOH = 0,5.0,78 = 0,39 (mol)
Ta có tỉ lệ: = = 5,2.
0,25
Vậy 4 < 5,2 < 6 nên tạo ra 2 muối là K2HPO4 và K3PO4
Phương trình phản ứng:
P2O5 + 4KOH 2K2HPO4 + H2O
P2O5 + 6KOH 2K3PO4 + 3H2O
0,25
3
a) Áp dụng định luật bảo toàn điện tích ta có: a + 2b + 3c = d
0,25
b) Khối lượng muối = khối lượng của các ion trong dung dịch
mmuối = 39a + 137b + 56c + 35,5d (g)
0,25
4
a) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
2NH4+ + SO42- + Ba2+ + 2OH- BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
0,25
0,25
b) H2SO4 2H+ + SO42-
0,005 2.0,005
[H+] = 2.[H2SO4] = 2.0,005 = 0,01M = 10-2M pH = 2.
0,5
5
(1) N2 + 3H2 2NH3
0,25
(2) 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
0,25
(3) 2NO + O2 2NO2
0,25
(4) 4NO2 + 2H2O + O2 4HNO3
0,25
6
= = 0,1 (mol), nNaOH = 0,2.1,0 = 0,2 (mol)
Ta có tỉ lệ: = = 2 tạo ra một muối là Na2CO3
PTHH của phản ứng: CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O.
= = 0,1 (mol) = 0,1.106 = 10,6 g.
0,25
0,25
7
Cu + 4HNO3đặc Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (1)
Al không phản ứng với HNO3 đặc nguội
Từ (1) ta có nCu = ½.= = 0,2 (mol). mCu = 0,2.64 = 12,8 g.
0,25
2Al + 6HCl 2AlCl3 +3H2. (2) Cu không phản ứng với HCl
Từ (2) tac có: nAl = 2/3.= 2/3. = 0,2 (mol). mAl = 0,2.27 = 5,4 g.
Vậy: a = 12,8 + 5,4 = 18,2 g
0,25
0,25
8
SiO2 phản ứng được với HF và NaOH.
SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O.
0,25
0,25
9
Chất rắn sau phản ứng gồm: MgO, Al2O3, Fe và Cu.
PTPU: Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 CuO + CO Cu + CO2
0,25
0,25
10
Khí A: CO2, kết tủa B: CaCO3, dung dịch C: Ca(HCO3)2.
0,25
MgCO3 MgO + CO2
CaCO3 CaO + CO2
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2 (Hoặc 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 )
Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
11
a) Các công thức cấu tạo có thể có của C5H12:
CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3
0,5
0,5
0,5
b) mC = = = 0,36 g, mH = = = 0,03 g.
mO = 0,39 – (0,36 + 0,03) = 0. Vậy hợp chất X không chứa oxi.
Gọi CTPT của X là CxHy. MX = 29
TỔ HÓA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 – 2009.
MÔN HÓA HỌC KHỐI 11
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
a) 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
0,25
b) 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
0,25
2
= = 0,075 (mol), nKOH = 0,5.0,78 = 0,39 (mol)
Ta có tỉ lệ: = = 5,2.
0,25
Vậy 4 < 5,2 < 6 nên tạo ra 2 muối là K2HPO4 và K3PO4
Phương trình phản ứng:
P2O5 + 4KOH 2K2HPO4 + H2O
P2O5 + 6KOH 2K3PO4 + 3H2O
0,25
3
a) Áp dụng định luật bảo toàn điện tích ta có: a + 2b + 3c = d
0,25
b) Khối lượng muối = khối lượng của các ion trong dung dịch
mmuối = 39a + 137b + 56c + 35,5d (g)
0,25
4
a) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
2NH4+ + SO42- + Ba2+ + 2OH- BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
0,25
0,25
b) H2SO4 2H+ + SO42-
0,005 2.0,005
[H+] = 2.[H2SO4] = 2.0,005 = 0,01M = 10-2M pH = 2.
0,5
5
(1) N2 + 3H2 2NH3
0,25
(2) 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
0,25
(3) 2NO + O2 2NO2
0,25
(4) 4NO2 + 2H2O + O2 4HNO3
0,25
6
= = 0,1 (mol), nNaOH = 0,2.1,0 = 0,2 (mol)
Ta có tỉ lệ: = = 2 tạo ra một muối là Na2CO3
PTHH của phản ứng: CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O.
= = 0,1 (mol) = 0,1.106 = 10,6 g.
0,25
0,25
7
Cu + 4HNO3đặc Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (1)
Al không phản ứng với HNO3 đặc nguội
Từ (1) ta có nCu = ½.= = 0,2 (mol). mCu = 0,2.64 = 12,8 g.
0,25
2Al + 6HCl 2AlCl3 +3H2. (2) Cu không phản ứng với HCl
Từ (2) tac có: nAl = 2/3.= 2/3. = 0,2 (mol). mAl = 0,2.27 = 5,4 g.
Vậy: a = 12,8 + 5,4 = 18,2 g
0,25
0,25
8
SiO2 phản ứng được với HF và NaOH.
SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O.
0,25
0,25
9
Chất rắn sau phản ứng gồm: MgO, Al2O3, Fe và Cu.
PTPU: Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 CuO + CO Cu + CO2
0,25
0,25
10
Khí A: CO2, kết tủa B: CaCO3, dung dịch C: Ca(HCO3)2.
0,25
MgCO3 MgO + CO2
CaCO3 CaO + CO2
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2 (Hoặc 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 )
Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
11
a) Các công thức cấu tạo có thể có của C5H12:
CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3
0,5
0,5
0,5
b) mC = = = 0,36 g, mH = = = 0,03 g.
mO = 0,39 – (0,36 + 0,03) = 0. Vậy hợp chất X không chứa oxi.
Gọi CTPT của X là CxHy. MX = 29
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Trang
Dung lượng: 49,98KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)