DE THI HKI MOI NHAT
Chia sẻ bởi Đặng Thủy Tâm |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: DE THI HKI MOI NHAT thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TP PHAN RANG – TC KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM Môn kiểm tra: VẬT LÝ - Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: TỰ LUẬN 100%
I/ TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Giới hạn chương trình đến hết tuần 15 (tiết 30 – trừ 1 tiết kiểm tra còn 29 tiết)
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số
LT
VD
LT
VD
CHƯƠNG 1. ĐIỆN HỌC
20
12
8,4
11,6
29,0
40,0
CHƯƠNG 2. ĐIỆN TỪ HỌC
9
8
5,6
3,4
19,3
11,7
Tổng
29
20
14,0
15,0
48,3
51,7
II/TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ:
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
số
T.số
TG
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Ch.1: ĐIỆN HỌC
29,0
1
13 phút
3,0
Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC
19,3
1
8 phút
2,0
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Ch.1: ĐIỆN HỌC
40,0
2
19 phút
4,0
Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC
11,7
1
5 phút
1,0
Tổng
100
5
45 phút
10
III/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
PHÒNG GD&ĐT TP PHAN RANG – TC KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM Môn kiểm tra: VẬT LÝ - Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TL
TL
TL
Chương 1. Điện học
20 tiết
1. Nêu được điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó.
2. Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng.
3. Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len-xơ.
4. Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là, nam châm điện, động cơ điện hoạt động.
.
5. Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần.
6. Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở.
7. Vận dụng được định luật Jun – Len-xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quan.
8. Vận dụng được các công thức = UI, A = t = UIt đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng.
Số câu hỏi
C3.1a; C2.1b; C1.1b
C4.5
C5.4;C6.4;C7.5;C8.5
3
Số điểm
3,0
1,0
2,0; 1,0
7,0 70%
Chương 2. Điện từ học
12 tiết
9. Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm.
10. Phát biểu được quy tắc nắm tay phải về chiều của đường sức từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua.
11. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính.
12. Biết dùng nam châm thử để phát hiện sự tồn tại của từ trường.
13. Vận dụng được quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây khi biết chiều dòng điện và ngược lại.
Số câu hỏi
C9.2 C9.3; C10.3
C11.2;C12.3
C13.3
2
Số điểm
1,0
1,0
1,0
3,0 30%
TS câu hỏi
2
2,0
2
16
TS điểm
4,0 (40%)
2,0 (20%)
4,0 (45%)
10,0 (100%)
TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM Môn kiểm tra: VẬT LÝ - Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: TỰ LUẬN 100%
I/ TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Giới hạn chương trình đến hết tuần 15 (tiết 30 – trừ 1 tiết kiểm tra còn 29 tiết)
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số
LT
VD
LT
VD
CHƯƠNG 1. ĐIỆN HỌC
20
12
8,4
11,6
29,0
40,0
CHƯƠNG 2. ĐIỆN TỪ HỌC
9
8
5,6
3,4
19,3
11,7
Tổng
29
20
14,0
15,0
48,3
51,7
II/TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ:
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
số
T.số
TG
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Ch.1: ĐIỆN HỌC
29,0
1
13 phút
3,0
Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC
19,3
1
8 phút
2,0
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Ch.1: ĐIỆN HỌC
40,0
2
19 phút
4,0
Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC
11,7
1
5 phút
1,0
Tổng
100
5
45 phút
10
III/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
PHÒNG GD&ĐT TP PHAN RANG – TC KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM Môn kiểm tra: VẬT LÝ - Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TL
TL
TL
Chương 1. Điện học
20 tiết
1. Nêu được điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó.
2. Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng.
3. Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len-xơ.
4. Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là, nam châm điện, động cơ điện hoạt động.
.
5. Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần.
6. Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở.
7. Vận dụng được định luật Jun – Len-xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quan.
8. Vận dụng được các công thức = UI, A = t = UIt đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng.
Số câu hỏi
C3.1a; C2.1b; C1.1b
C4.5
C5.4;C6.4;C7.5;C8.5
3
Số điểm
3,0
1,0
2,0; 1,0
7,0 70%
Chương 2. Điện từ học
12 tiết
9. Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm.
10. Phát biểu được quy tắc nắm tay phải về chiều của đường sức từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua.
11. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính.
12. Biết dùng nam châm thử để phát hiện sự tồn tại của từ trường.
13. Vận dụng được quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây khi biết chiều dòng điện và ngược lại.
Số câu hỏi
C9.2 C9.3; C10.3
C11.2;C12.3
C13.3
2
Số điểm
1,0
1,0
1,0
3,0 30%
TS câu hỏi
2
2,0
2
16
TS điểm
4,0 (40%)
2,0 (20%)
4,0 (45%)
10,0 (100%)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thủy Tâm
Dung lượng: 206,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)