ĐỀ THI HKI MA TRẬN_LONG GIAO
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Xuân Cúc |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI MA TRẬN_LONG GIAO thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT CẨM MỸ
TRƯỜNG TH LONG GIAO
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN – LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I
Năm học : 2014 - 2015
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Số câu
1
1
1
1
2
Số điểm
1,0
3,0
1,0
1,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
2
3
1
2
4
Số điểm
3,0
6,0
1,0
3,0
7,0
Long Giao 18 / 12/ 2014
GVBM
ĐỖ THỊ XUÂN CÚC
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I
Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1: Đánh dấu x vào chữ cái trước kết quả đúng.( 1đ )
a) Giá trị chữ số 7 trong số 587 306 là:
a . 7 b . 700 c. 7000 d. 70000
b) Số lớn nhất trong các số: 76843; 76348; 76834; 76483 là:
a. 76843 b. 76348 c. 76834 d. 76483
Bài 2: Đúng ghi đúng Đ, sai ghi S vào ô trống ( 2đ)
3 tấn 25 kg = 3025 kg Số 6750 chia hết cho 2 và 5
6 m2 20cm2 > 620 cm2 2 phút 10 giây < 260 giây
Bài 3: Đặt tính rồi tính. (3đ)
74286 + 23973 63528 - 4352 3602 x 3 8560 : 4
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tìm x, biết: (1đ)
19488 : = 348
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: ( 1 đ ) Vẽ đường thẳng MN đi qua điểm O và song song với đường thẳng CD :
( O
C D
Bài 6:(2đ ) Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 3500kg thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 300kg thóc . Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kilogam thóc ?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1: Đánh dấu đúng mỗi ý được 0.5 đ
Bài 2: Điền đúng mỗi ý được 0.5đ
Bài 3: Đặt tính đúng được mỗi phép tính đạt 0.25đ. Tính đúng mỗi phép tính được 0.5đ
Bài 4 : Mỗi bước tính đúng đạt 0.5 đ
Bài 5 : Vẽ được đường thẳng song song được 0.5 đ. Ghi đúng tên đường thẳng MN
vào hình được 0.5 đ
Bài 6 :
Tóm tắt phù hợp (0.25đ)
Số kilogam thóc thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất là: (0.25)
( 3500 + 300 ) : 2 = 1900 ( kg ) (0.5 )
Số kilogam thóc thu hoạch ở thửa ruộng thứ hai là: (0.25)
3500 – 1900 = 1600 ( kg ) (0.5)
Đáp số : Thửa ruộng 1: 1900 ( kg )
Thửa ruộng 2: 1600 ( kg ) ( 0
TRƯỜNG TH LONG GIAO
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN – LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I
Năm học : 2014 - 2015
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Số câu
1
1
1
1
2
Số điểm
1,0
3,0
1,0
1,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
2
3
1
2
4
Số điểm
3,0
6,0
1,0
3,0
7,0
Long Giao 18 / 12/ 2014
GVBM
ĐỖ THỊ XUÂN CÚC
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I
Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1: Đánh dấu x vào chữ cái trước kết quả đúng.( 1đ )
a) Giá trị chữ số 7 trong số 587 306 là:
a . 7 b . 700 c. 7000 d. 70000
b) Số lớn nhất trong các số: 76843; 76348; 76834; 76483 là:
a. 76843 b. 76348 c. 76834 d. 76483
Bài 2: Đúng ghi đúng Đ, sai ghi S vào ô trống ( 2đ)
3 tấn 25 kg = 3025 kg Số 6750 chia hết cho 2 và 5
6 m2 20cm2 > 620 cm2 2 phút 10 giây < 260 giây
Bài 3: Đặt tính rồi tính. (3đ)
74286 + 23973 63528 - 4352 3602 x 3 8560 : 4
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tìm x, biết: (1đ)
19488 : = 348
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: ( 1 đ ) Vẽ đường thẳng MN đi qua điểm O và song song với đường thẳng CD :
( O
C D
Bài 6:(2đ ) Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 3500kg thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 300kg thóc . Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kilogam thóc ?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1: Đánh dấu đúng mỗi ý được 0.5 đ
Bài 2: Điền đúng mỗi ý được 0.5đ
Bài 3: Đặt tính đúng được mỗi phép tính đạt 0.25đ. Tính đúng mỗi phép tính được 0.5đ
Bài 4 : Mỗi bước tính đúng đạt 0.5 đ
Bài 5 : Vẽ được đường thẳng song song được 0.5 đ. Ghi đúng tên đường thẳng MN
vào hình được 0.5 đ
Bài 6 :
Tóm tắt phù hợp (0.25đ)
Số kilogam thóc thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất là: (0.25)
( 3500 + 300 ) : 2 = 1900 ( kg ) (0.5 )
Số kilogam thóc thu hoạch ở thửa ruộng thứ hai là: (0.25)
3500 – 1900 = 1600 ( kg ) (0.5)
Đáp số : Thửa ruộng 1: 1900 ( kg )
Thửa ruộng 2: 1600 ( kg ) ( 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Xuân Cúc
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)