ĐỀ THI HKI LÝ 9 (2018-2019)
Chia sẻ bởi Kiên Som Phon |
Ngày 27/04/2019 |
19
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI LÝ 9 (2018-2019) thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PGD & ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI
TRƯỜNG PTDTNT THCS
HUYỆN DUYÊN HẢI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I(NH:2018-2019)
MÔN: VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài: 60 phút
1. Hình thức đề kiểm tra học kì Ikết hợp 50% TNKQ và 50% tự luận.
a. Bảng trọng số phần trắc nghiệm theo PPCT.
Nội dung
Tổngsốtiếttheo PPCT
Líthuyết
Sốtiếtquyđổi
SốCâu
Điểmsố
BH
VD
BH
VD
BH
VD
Cơhọc
18
14
9,8
8,2
6
4
3,0
2,0
Tổng
18
14
9,8
8,2
6
4
3,0
2,0
b. Bảng trọng số phần tự luận theo PPCT.
Nội dung
Tổngsốtiếttheo PPCT
Líthuyết
Sốtiếtquyđổi
SốCâu
Điểmsố
BH
VD
BH
VD
BH
VD
Cơhọc
18
14
9,8
8,2
3
2
3,0
2,0
Tổng
18
14
9,8
8,2
3
2
3,0
2,0
2. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụngthấp
Vận dụngcao
Cơ học
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết một vật chuyển động, vật đứng yên.
2. Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
3. Nêu được áp lực.
4. Nêu được điều kiện vật nổi vật chìm để so sanh trọng lượng riêng.
5. Phát biểu được định luật về công.
6. Nêu được thế nào là chuyển động đều.
7. Nêu được hai lực cân bằng và hiểu được có vận tốc không đổi.
8. Nêu được cách làm tăng, giảm lực ma sát.
9. Vận dụng được công thức suy ra tìm thời gian.
10. Vận dụng được công thức tính áp suất chất lỏng.
11. Vận dụng được công thức tính lực đẩy Ác-si-mét.
12. Vận dụng được công thức tính áp suất vât rắn.
13. Vận dụng được công thức
A = F.s suy ra tìm quãng đường.Vận dụng tìm vận tốc.
Số câu
4
6
4
1
Số điểm (%)
2,0
20%
4,0
40%
3,0
30%
1,0
10%
T.Số câu
9
6
Tổng số điểm (%)
6,0
60%
4,0
40%
Duyệt của BGHDuyệt của TT GV ra ma trận
Thạch Nhung Kiên Som Phon
PGD & ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI
TRƯỜNG PTDTNT THCS
HUYỆN DUYÊN HẢI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I(NH:2018-2019)
MÔN: VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Áp lực là
A. lực tác dụng lên mặt bị ép.
C. lực tác dụng lên vật.
B. lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
D. trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng.
Câu 2: Khi nói lực là đại lượng véctơ, bởi vì
A. lực làm cho vật chuyển động
C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ
B. lực làm cho vật bị biến dạng
D. lực có độ lớn, phương và chiều
Câu 3:Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi
A. vật đó không chuyển động.
B. vậtđókhôngdịchchuyểntheothờigian.
C. vậtđókhôngthayđổivịtrítheothờigian so vớivậtmốc.
D. khoảngcáchtừvậtđóđếnvậtmốckhôngthayđổi.
Câu 4: Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thì
A. vật chuyển động với vận tốc tăng đần.
B. vật chuyển động với vận tốc giảm dần.
C. hướng chuyển động của vật thay đổi.
D. vật giữ nguyên vận tốc.
Câu 5: Có một ôtô đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với người lái xe.
B. Ồ tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyển động so với mặt đường.
D. Ô tô chuyến động so với cây bên đường.
Câu 6:Khi một vật nhúng trong lòng chất
TRƯỜNG PTDTNT THCS
HUYỆN DUYÊN HẢI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I(NH:2018-2019)
MÔN: VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài: 60 phút
1. Hình thức đề kiểm tra học kì Ikết hợp 50% TNKQ và 50% tự luận.
a. Bảng trọng số phần trắc nghiệm theo PPCT.
Nội dung
Tổngsốtiếttheo PPCT
Líthuyết
Sốtiếtquyđổi
SốCâu
Điểmsố
BH
VD
BH
VD
BH
VD
Cơhọc
18
14
9,8
8,2
6
4
3,0
2,0
Tổng
18
14
9,8
8,2
6
4
3,0
2,0
b. Bảng trọng số phần tự luận theo PPCT.
Nội dung
Tổngsốtiếttheo PPCT
Líthuyết
Sốtiếtquyđổi
SốCâu
Điểmsố
BH
VD
BH
VD
BH
VD
Cơhọc
18
14
9,8
8,2
3
2
3,0
2,0
Tổng
18
14
9,8
8,2
3
2
3,0
2,0
2. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụngthấp
Vận dụngcao
Cơ học
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết một vật chuyển động, vật đứng yên.
2. Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
3. Nêu được áp lực.
4. Nêu được điều kiện vật nổi vật chìm để so sanh trọng lượng riêng.
5. Phát biểu được định luật về công.
6. Nêu được thế nào là chuyển động đều.
7. Nêu được hai lực cân bằng và hiểu được có vận tốc không đổi.
8. Nêu được cách làm tăng, giảm lực ma sát.
9. Vận dụng được công thức suy ra tìm thời gian.
10. Vận dụng được công thức tính áp suất chất lỏng.
11. Vận dụng được công thức tính lực đẩy Ác-si-mét.
12. Vận dụng được công thức tính áp suất vât rắn.
13. Vận dụng được công thức
A = F.s suy ra tìm quãng đường.Vận dụng tìm vận tốc.
Số câu
4
6
4
1
Số điểm (%)
2,0
20%
4,0
40%
3,0
30%
1,0
10%
T.Số câu
9
6
Tổng số điểm (%)
6,0
60%
4,0
40%
Duyệt của BGHDuyệt của TT GV ra ma trận
Thạch Nhung Kiên Som Phon
PGD & ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI
TRƯỜNG PTDTNT THCS
HUYỆN DUYÊN HẢI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I(NH:2018-2019)
MÔN: VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Áp lực là
A. lực tác dụng lên mặt bị ép.
C. lực tác dụng lên vật.
B. lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
D. trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng.
Câu 2: Khi nói lực là đại lượng véctơ, bởi vì
A. lực làm cho vật chuyển động
C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ
B. lực làm cho vật bị biến dạng
D. lực có độ lớn, phương và chiều
Câu 3:Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi
A. vật đó không chuyển động.
B. vậtđókhôngdịchchuyểntheothờigian.
C. vậtđókhôngthayđổivịtrítheothờigian so vớivậtmốc.
D. khoảngcáchtừvậtđóđếnvậtmốckhôngthayđổi.
Câu 4: Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thì
A. vật chuyển động với vận tốc tăng đần.
B. vật chuyển động với vận tốc giảm dần.
C. hướng chuyển động của vật thay đổi.
D. vật giữ nguyên vận tốc.
Câu 5: Có một ôtô đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với người lái xe.
B. Ồ tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyển động so với mặt đường.
D. Ô tô chuyến động so với cây bên đường.
Câu 6:Khi một vật nhúng trong lòng chất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kiên Som Phon
Dung lượng: |
Lượt tài: 22
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)