Đề thi HKI Lý 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Dự |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI Lý 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Trần Quý Cáp
Người soạn: Nguyễn Hoàng Danh
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ
MÔN: VẬT LÝ 8
Thời gian làm bài 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
=====
MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung kiểm tra
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
Chuyển động cơ học – vận tốc – chuyển động đều, chuyển động không đều
2 (1đ)
1(2đ)
3(3đ)
Biểu diễn lực – Sự cân bằng lực quán tính – lực ma sát
3 (1,5đ)
3(1,5đ)
Áp suất – áp suất chất lỏng bình thông nhau – áp suất khí quyển – sự đẩy Acsimét
2 (1đ)
2 (1đ)
1(1đ)
5(3đ)
Công cơ học
1 (0,5đ)
1(2đ)
2(2,5đ)
Tổng cộng:
8 (4đ) 40%
3 (2đ) 30%
2(3đ) 30%
13(10đ) 100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: VẬT LÝ 8
Thời gian làm bài 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất.
Câu 1: Người lái xe hành khách ngồi trên ô tô chở khách đầy rời khỏi bến nếu lấy bến xe làm mốc thì:
A. Hành khách đứng yên
B. Hành khách đang chuyển động so với xe
C. Hành khách đang chuyển động với người lái xe
D. Hành khách đang chuyển động
Câu 2: Khi chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì:
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động
B. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại
C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên
D. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều.
Câu 3: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát:
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường
B. Lực làm mòn đế giày
C. Lực xuất hiện giữa má phanh và vành bánh xe
D. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén giãn ra
Câu 4: Người ngồi trên xe ô tô đang chạy nếu xe dừng lại đột ngột thì người sẽ:
A. Nghiêng về phía bên trái
B. Nghiêng về phía bên phải
C. Ngã về phía trước
D. Ngã về phía sau
Câu 5: Một người đi được quãng đường S1 hết t1 giây đi được quãng đường tiếp theo S2 hết t2 giây trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình công thức nào đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Câu phát biểu nào sau đây đúng.
A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, tăng diện tích bị ép.
B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, giảm diện tích bị ép
C. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
D. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, giảm diện tích bị ép.
Câu 7: Càng lên cao áp suất khí quyển:
A. Càng tăng
B. Càng giảm
C. Không đổi
D. Có thể tăng hoặc giảm
Câu 8: Một vật nhúng vào trong nước cách mặt thoáng 50cm biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3,áp suất do chiều cao cột nước tác dụng vào vật là:
A. P=500.000N/m2
B. P=50.000N/m2
C. P= 5000N/m2
D. P=500N/m2
Câu 9: Trong các câu nói về máy cơ đơn giản câu nào đúng:
A. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lợi bấy nhiêu lần về đường đi.
B. Được lợi bao nhiêu lần về công thì thiệt bấy nhiêu lần về lực.
C. Được lợi bao nhiêu lần về đường đi thì thiệt bấy nhiêu lần về công.
D. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi.
Câu 10: Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì lực đẩy Acsimets có độ lớn:
A. Bằng trọng lượng của phần chất lỏng.
B. Bằng thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
C. Bằng trọng lượng của vật.
D. Bằng trọng lượng của chất lỏng bị vật chiếm
Người soạn: Nguyễn Hoàng Danh
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ
MÔN: VẬT LÝ 8
Thời gian làm bài 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
=====
MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung kiểm tra
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
Chuyển động cơ học – vận tốc – chuyển động đều, chuyển động không đều
2 (1đ)
1(2đ)
3(3đ)
Biểu diễn lực – Sự cân bằng lực quán tính – lực ma sát
3 (1,5đ)
3(1,5đ)
Áp suất – áp suất chất lỏng bình thông nhau – áp suất khí quyển – sự đẩy Acsimét
2 (1đ)
2 (1đ)
1(1đ)
5(3đ)
Công cơ học
1 (0,5đ)
1(2đ)
2(2,5đ)
Tổng cộng:
8 (4đ) 40%
3 (2đ) 30%
2(3đ) 30%
13(10đ) 100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: VẬT LÝ 8
Thời gian làm bài 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất.
Câu 1: Người lái xe hành khách ngồi trên ô tô chở khách đầy rời khỏi bến nếu lấy bến xe làm mốc thì:
A. Hành khách đứng yên
B. Hành khách đang chuyển động so với xe
C. Hành khách đang chuyển động với người lái xe
D. Hành khách đang chuyển động
Câu 2: Khi chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì:
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động
B. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại
C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên
D. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều.
Câu 3: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát:
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường
B. Lực làm mòn đế giày
C. Lực xuất hiện giữa má phanh và vành bánh xe
D. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén giãn ra
Câu 4: Người ngồi trên xe ô tô đang chạy nếu xe dừng lại đột ngột thì người sẽ:
A. Nghiêng về phía bên trái
B. Nghiêng về phía bên phải
C. Ngã về phía trước
D. Ngã về phía sau
Câu 5: Một người đi được quãng đường S1 hết t1 giây đi được quãng đường tiếp theo S2 hết t2 giây trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình công thức nào đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Câu phát biểu nào sau đây đúng.
A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, tăng diện tích bị ép.
B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, giảm diện tích bị ép
C. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
D. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, giảm diện tích bị ép.
Câu 7: Càng lên cao áp suất khí quyển:
A. Càng tăng
B. Càng giảm
C. Không đổi
D. Có thể tăng hoặc giảm
Câu 8: Một vật nhúng vào trong nước cách mặt thoáng 50cm biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3,áp suất do chiều cao cột nước tác dụng vào vật là:
A. P=500.000N/m2
B. P=50.000N/m2
C. P= 5000N/m2
D. P=500N/m2
Câu 9: Trong các câu nói về máy cơ đơn giản câu nào đúng:
A. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lợi bấy nhiêu lần về đường đi.
B. Được lợi bao nhiêu lần về công thì thiệt bấy nhiêu lần về lực.
C. Được lợi bao nhiêu lần về đường đi thì thiệt bấy nhiêu lần về công.
D. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi.
Câu 10: Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì lực đẩy Acsimets có độ lớn:
A. Bằng trọng lượng của phần chất lỏng.
B. Bằng thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
C. Bằng trọng lượng của vật.
D. Bằng trọng lượng của chất lỏng bị vật chiếm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Dự
Dung lượng: 78,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)