Đề thi HKI Lý 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Dự |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI Lý 7 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Trần Quý Cáp
Người soạn: Nguyễn Hoàng Danh
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I.
NĂM HỌC: 2011- 2012
MÔN: VẬT LÝ 7
Thời gian làm bài 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
===
MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung kiểm tra
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
Nhận biết ánh sáng, nguồn sáng và vật sáng – sự truyền ánh sáng – ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng
2(1đ)
1(0,5đ)
3(1,5đ)
Định luật phản xạ ánh sáng – ảnh của 1 vật tạo bởi gương phẳng
1(0,5đ)
1(3đ)
2(3,5)
Gương cầu lồi – gương cầu lõm
2(1đ)
2(1đ)
Nguồn âm – độ cao của âm – độ to của âm – môi trường truyền âm – phản xạ âm tiếng vang – chống ô nhiễm tiếng ồn
4(2đ)
1(2đ)
5(4)
Tổng cộng:
8(4đ) 40%
3(3đ) 30%
1(3đ) 30%
12(10đ) 100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2011- 2012
MÔN: VẬT LÝ 7 - Thời gian làm bài 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
===
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất.
Câu 1: Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật:
A. Khi có ánh sáng từ vật đó đến mắt ta
C. Khi mắt ta hướng vào vật
B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật
D. Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối
Câu 2: Khi có nguyệt thực là”
A. Trái đất bị mặt trăng che khuất
C. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa
B. Mặt trăng bị trái đất che khuất
D. Mặt trời ngừng không chiếu sáng mặt trăng.
Câu 3: Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường nào:
A. Theo nhiều đường khác nhau
C. Theo đường gấp khúc
B. Theo đường thẳng
D. Theo đường cong
Câu 4: Chiếu một tia sáng SI đến gương phẳng cho tia phản xạ IR góc hợp bởi tia tới và tia phản xạ là 60o . Vậy góc phản xạ sẽ là:
A. 60o
B. 30o
C. 120o
D. Không thể đo được
Câu 5: Giải thích vì sao trên ô tô, xe máy để quan sát được những vật ở phía sau mình người lái xe thường đặt phía trước 1 gương cầu lồi.
A. Vì gương cầu lồi cho ảnh rõ hơn gương phẳng
C. Vì ảnh tạo bởi gương cầu lồi nhỏ hơn nên nhìn được nhiều vật trong gương hơn nhìn vào gương phẳng
B. Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn gương phẳng có cùng kích thước
D. Vì gương cầu lồi cho ảnh cùng chiều với vật nên dễ nhận biết các vật
Câu 6: Vì sao nhờ có gương phản xạ đèn pin lại có thể chiếu sáng đi xa.
A. Vì gương hắt ánh sáng trở lại
C. Vì nhờ có gương mà ta nhìn thấy những vật ở xa
B. Vì gương cho ảnh rõ hơn
D. Vì đó là gương cầu lõm cho chùm phản xạ song song.
Câu 7: Trong các vật sau đây vật nào được coi là nguồn âm:
A. Cái trống để trên sân trường
C. Chiếc sao mà người nghệ sĩ đang thổi trên sân khấu
B. Chiếc âm thoa đặt trên mặt bàn
D. Chiếc còi mà trọng tài bóng đá danh cầm
Câu 8: Âm phát ra càng nhỏ khi:
A. Tần số dao động càng nhỏ
C. Vận tốc truyền âm càng nhỏ
B. Biên độ dao động càng nhỏ
D. Thời gian để thực hiện 1 dao động càng nhỏ
Câu 9: Sự trầm bổng của âm do các nhạc cụ phát ra phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Tấn số của âm phát ra
C. Loại nhạc cụ
B. Kích thước của nhạc cụ
D.Hình dạng của nhạc cụ
Câu 10: Cách so sánh vận tốc truyền âm trong ba môi trường rắn, lỏng và khí theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, cách nào sau đây là đúng:
A. Vchất rắn < Vchất lỏng < Vchất khí
C.
Người soạn: Nguyễn Hoàng Danh
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I.
NĂM HỌC: 2011- 2012
MÔN: VẬT LÝ 7
Thời gian làm bài 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
===
MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung kiểm tra
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
Nhận biết ánh sáng, nguồn sáng và vật sáng – sự truyền ánh sáng – ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng
2(1đ)
1(0,5đ)
3(1,5đ)
Định luật phản xạ ánh sáng – ảnh của 1 vật tạo bởi gương phẳng
1(0,5đ)
1(3đ)
2(3,5)
Gương cầu lồi – gương cầu lõm
2(1đ)
2(1đ)
Nguồn âm – độ cao của âm – độ to của âm – môi trường truyền âm – phản xạ âm tiếng vang – chống ô nhiễm tiếng ồn
4(2đ)
1(2đ)
5(4)
Tổng cộng:
8(4đ) 40%
3(3đ) 30%
1(3đ) 30%
12(10đ) 100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2011- 2012
MÔN: VẬT LÝ 7 - Thời gian làm bài 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
===
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất.
Câu 1: Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật:
A. Khi có ánh sáng từ vật đó đến mắt ta
C. Khi mắt ta hướng vào vật
B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật
D. Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối
Câu 2: Khi có nguyệt thực là”
A. Trái đất bị mặt trăng che khuất
C. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa
B. Mặt trăng bị trái đất che khuất
D. Mặt trời ngừng không chiếu sáng mặt trăng.
Câu 3: Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường nào:
A. Theo nhiều đường khác nhau
C. Theo đường gấp khúc
B. Theo đường thẳng
D. Theo đường cong
Câu 4: Chiếu một tia sáng SI đến gương phẳng cho tia phản xạ IR góc hợp bởi tia tới và tia phản xạ là 60o . Vậy góc phản xạ sẽ là:
A. 60o
B. 30o
C. 120o
D. Không thể đo được
Câu 5: Giải thích vì sao trên ô tô, xe máy để quan sát được những vật ở phía sau mình người lái xe thường đặt phía trước 1 gương cầu lồi.
A. Vì gương cầu lồi cho ảnh rõ hơn gương phẳng
C. Vì ảnh tạo bởi gương cầu lồi nhỏ hơn nên nhìn được nhiều vật trong gương hơn nhìn vào gương phẳng
B. Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn gương phẳng có cùng kích thước
D. Vì gương cầu lồi cho ảnh cùng chiều với vật nên dễ nhận biết các vật
Câu 6: Vì sao nhờ có gương phản xạ đèn pin lại có thể chiếu sáng đi xa.
A. Vì gương hắt ánh sáng trở lại
C. Vì nhờ có gương mà ta nhìn thấy những vật ở xa
B. Vì gương cho ảnh rõ hơn
D. Vì đó là gương cầu lõm cho chùm phản xạ song song.
Câu 7: Trong các vật sau đây vật nào được coi là nguồn âm:
A. Cái trống để trên sân trường
C. Chiếc sao mà người nghệ sĩ đang thổi trên sân khấu
B. Chiếc âm thoa đặt trên mặt bàn
D. Chiếc còi mà trọng tài bóng đá danh cầm
Câu 8: Âm phát ra càng nhỏ khi:
A. Tần số dao động càng nhỏ
C. Vận tốc truyền âm càng nhỏ
B. Biên độ dao động càng nhỏ
D. Thời gian để thực hiện 1 dao động càng nhỏ
Câu 9: Sự trầm bổng của âm do các nhạc cụ phát ra phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Tấn số của âm phát ra
C. Loại nhạc cụ
B. Kích thước của nhạc cụ
D.Hình dạng của nhạc cụ
Câu 10: Cách so sánh vận tốc truyền âm trong ba môi trường rắn, lỏng và khí theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, cách nào sau đây là đúng:
A. Vchất rắn < Vchất lỏng < Vchất khí
C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Dự
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)