DE THI HKI LOP 6 YEN
Chia sẻ bởi Trần Hoàng Yến |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: DE THI HKI LOP 6 YEN thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI KIỂM TRA HKI KHỐI LỚP 6
Năm học: 2011-2012
Môn: Tiếng Anh
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê
Chữ ký GK1
Chữ ký GK2
Chữ ký GT1
Chữ ký GT2
I/ Nghe đoạn văn nói về Hoàng sau đó chọn đáp án đung nhất để lắp đầy khoảng trống: (1 điểm)
Hoang is a ______________.
A. teacher B. student C. doctor
He gets up at ______________.
A. half past five B. five o’clock C. six o’clock
He ______________ to school.
A. works B. goes C. walks
He has ______________ at twelve o’clock.
A. lunch B. dinner C. breakfast
II/ Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại bằng cách chọn A, B, hoặc C: (0,5 điểm)
1. A. mother B. student C. behind
2. A. geography B. television C. telephone
III/ Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại bằng cách chọn A, B, hoặc C: (0,5 điểm)
1. A. stool B. room C. door
2. A. chair B. school C. couch
IV/ Chọn từ thích hợp nhất để lắp đầy khoảng trống bằng cách chọn A, B, hoặc C:
(1,5 điểm)
1- ....... does your father do? He’s a doctor
A. What B. Who C. How
2- ......................does she live?
A. what B. who C. where
3- It’s ......................eraser.
A. a B. an C. the
4- These are my classmates. ......... are twelve years old.
A. You B. She C. They
5.................are their pencils.
A. These B. That C. This
6. ______ Ba play game in the afternoon?
A. Do B. Does C. Is
V/ Lắp đầy khoảng trống với giới từ thích hợp: (0,5 điểm)
I often go home _____________ half past eleven.
Lan has English _____________ Monday.
VI/ Mỗi câu có một lỗi em hãy tìm và khoanh tròn A, B họăc C: (1điểm)
Miss Lien live in a small house in Hanoi.
A B C D
Those are my books. These are you books
A B C D
VII/ Chọn từ thích hợp nhất (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chổ trống trong đoạn văn sau: (1 điểm)
Her name (1) _________Hoa. She is a student at Long Giang Secondary School. she is (2) _______ grade 6 and class 6A1. He gets up at 5.30 then she brushes her teeth. She has breakfast at 6.o’clock then she gets dressed. She (3) ___________ to school at 6:45 and she goes home at 11:15. She (4) __________ watch television in the evening. She does her homework every evening. She goes to bed at 10 o’clock.
1. a. am b. is c. are
2. a. in b. on c. at
3. a. go b. going c. goes
4. a. doesn’t b. don’t c. isn’t
VIII/ Đọc kỹ đoạn văn sau và làm theo yêu cầu: (2điểm)
This is Lan’s family. They are in their living room. There are four people in her family: her father, her mother, her sister and Lan. Her father is a doctor. He is forty-three. Her mother is an engineer. She is forty-one. Her sister is a student. She is fifteen.
* Questions:
1. How old is her father?
………………………………………………………
2. Is he a doctor?
…………………………………………………………
3. How old is her sister?
…………………………………………………………………
4. How many people are there in her family?
…………………………………………………………………………………
IX/ Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa: (2điểm)
has / he / at / breakfast / thirty / seven.
………………………………………………………………………
time / you / what / get / up / do?
………………………………………………………………………
are / which / you / in / grade?
………………………………………………………………………
is / this / not / my /
Năm học: 2011-2012
Môn: Tiếng Anh
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê
Chữ ký GK1
Chữ ký GK2
Chữ ký GT1
Chữ ký GT2
I/ Nghe đoạn văn nói về Hoàng sau đó chọn đáp án đung nhất để lắp đầy khoảng trống: (1 điểm)
Hoang is a ______________.
A. teacher B. student C. doctor
He gets up at ______________.
A. half past five B. five o’clock C. six o’clock
He ______________ to school.
A. works B. goes C. walks
He has ______________ at twelve o’clock.
A. lunch B. dinner C. breakfast
II/ Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại bằng cách chọn A, B, hoặc C: (0,5 điểm)
1. A. mother B. student C. behind
2. A. geography B. television C. telephone
III/ Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại bằng cách chọn A, B, hoặc C: (0,5 điểm)
1. A. stool B. room C. door
2. A. chair B. school C. couch
IV/ Chọn từ thích hợp nhất để lắp đầy khoảng trống bằng cách chọn A, B, hoặc C:
(1,5 điểm)
1- ....... does your father do? He’s a doctor
A. What B. Who C. How
2- ......................does she live?
A. what B. who C. where
3- It’s ......................eraser.
A. a B. an C. the
4- These are my classmates. ......... are twelve years old.
A. You B. She C. They
5.................are their pencils.
A. These B. That C. This
6. ______ Ba play game in the afternoon?
A. Do B. Does C. Is
V/ Lắp đầy khoảng trống với giới từ thích hợp: (0,5 điểm)
I often go home _____________ half past eleven.
Lan has English _____________ Monday.
VI/ Mỗi câu có một lỗi em hãy tìm và khoanh tròn A, B họăc C: (1điểm)
Miss Lien live in a small house in Hanoi.
A B C D
Those are my books. These are you books
A B C D
VII/ Chọn từ thích hợp nhất (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chổ trống trong đoạn văn sau: (1 điểm)
Her name (1) _________Hoa. She is a student at Long Giang Secondary School. she is (2) _______ grade 6 and class 6A1. He gets up at 5.30 then she brushes her teeth. She has breakfast at 6.o’clock then she gets dressed. She (3) ___________ to school at 6:45 and she goes home at 11:15. She (4) __________ watch television in the evening. She does her homework every evening. She goes to bed at 10 o’clock.
1. a. am b. is c. are
2. a. in b. on c. at
3. a. go b. going c. goes
4. a. doesn’t b. don’t c. isn’t
VIII/ Đọc kỹ đoạn văn sau và làm theo yêu cầu: (2điểm)
This is Lan’s family. They are in their living room. There are four people in her family: her father, her mother, her sister and Lan. Her father is a doctor. He is forty-three. Her mother is an engineer. She is forty-one. Her sister is a student. She is fifteen.
* Questions:
1. How old is her father?
………………………………………………………
2. Is he a doctor?
…………………………………………………………
3. How old is her sister?
…………………………………………………………………
4. How many people are there in her family?
…………………………………………………………………………………
IX/ Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa: (2điểm)
has / he / at / breakfast / thirty / seven.
………………………………………………………………………
time / you / what / get / up / do?
………………………………………………………………………
are / which / you / in / grade?
………………………………………………………………………
is / this / not / my /
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hoàng Yến
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)