Đề Thi HKI lớp 5
Chia sẻ bởi Phạm Lan |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi HKI lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌCAN PHONG ......................................
Lớp: Năm 5
Họtênhọcsinh:
Ngàykiểmtra: Thứ sáu 19/12/2014
Ngàykiểmtra:
KIỂM TRA GIỮA HKI
2014 – 2015
TOÁN 5
Số
báodanh
………….
Số
Thứtự
(Ghitheodanhsáchphòngkiểmtra)
………
Chữký
Giámthị
Chữký
Giámkhảo
Điểm
Nhậnxét
......../4đ
......../1đ
......../2đ
......../1đ
......../1đ
......../1đ
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanhtrònvàochữcáiđặttrướccâutrảlờiđúng:
Hỗnsố 4viếtdướidạngsốthậpphânnhưsau:
A. 4,9 B. 4,09 C. 4,009 D. 4,900
2.Chữsố 2 trongsốthậpphân 65,128 cógiátrịlà:
A. 2 B. C. D.
3.Điềnvàochỗchấm:3m2 5dm2 =…m2.
A. 3,5 B. 3,50 C. 3,05 D. 30,5
4. Sốlớnnhấttrongcácsố: 3,15; 5,32; 5,23; 5,52 là:
A. 5,52; B. 3,15 C. 5,32 D. 5,23
5.Tỉsốphầntrămcủahaisố 24 và 48 là:
A. 20% B. 50% C. 0.5% D. 24%
6. Kết quả phép tính: 9,65 x 0,4 x 0,25 = ?
A. 9,65 B. 96,5 C. 0,965 D. 965
7.Tấm bìa hình vuông có diện tích 36dm2.Cạnh của tấm bìa là:
A. 6cmB. 7cmC. 6dmD.7dm
8.1 giờ 28 giây =............giây
A. 128 B. 3688 C. 3628 D. 325
PHẦN II:THỰC HIỆN CÁC BÀI TẬP SAU (6 đ)
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 6km2 8ha =................. …km2
b) 235kg = ........................tấn
Bài 2:Đặt tính rồi tính:
52,5 - 8,9335,6 + 7,89 28,6 x 4,5 80,25 : 1,5
Bài 3:a)Tính giá trị của biểu thức: b) Tìm y:
76,9 - 56,8 x 0,– 2,18 = 20,4 : 3
...............................................................................................................................
Bài 4:Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 21,125dm2. Chiều dài 6,5 dm.Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó?
Bài giải
Bài 5: Thanh sắt dài 1,7m cân nặng 5,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 2,5m thì cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
( Chúc các em thi tốt (
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ TOÁN HKI
NH 2014-2015
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanhtròn đáp án đúng (0.5đ / 1 câu)
1. B. 4,09 2. C. 3. C. 3,05 4. A. 5,52
5. B. 50% 6. C. 0,965 7.C. 6dm 8. C.3628
PHẦN II:THỰC HIỆN CÁC BÀI TẬP SAU (6đ)
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 6km2 8ha = 6, 08 km2(0.5đ) b) 235kg =0,235tấn(0.5đ)
Bài 2:Đặt tính rồi tính: (0.5đ / 1 câu)
52,5 - 8,9335,6 + 7,89 28,6 x 4,5 80,25 : 1,5
Bài 3:
a)Tính giá trị của biểu thức (0.5đ) b) Tìm y (0.5đ)
76,9 - 56,8 x 0,– 2,18 = 20,4 : 3
= 76,9 – 5,68 y – 2,18 = 6,8
= 71,22 y = 6,8 + 2,18
y = 8,
Lớp: Năm 5
Họtênhọcsinh:
Ngàykiểmtra: Thứ sáu 19/12/2014
Ngàykiểmtra:
KIỂM TRA GIỮA HKI
2014 – 2015
TOÁN 5
Số
báodanh
………….
Số
Thứtự
(Ghitheodanhsáchphòngkiểmtra)
………
Chữký
Giámthị
Chữký
Giámkhảo
Điểm
Nhậnxét
......../4đ
......../1đ
......../2đ
......../1đ
......../1đ
......../1đ
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanhtrònvàochữcáiđặttrướccâutrảlờiđúng:
Hỗnsố 4viếtdướidạngsốthậpphânnhưsau:
A. 4,9 B. 4,09 C. 4,009 D. 4,900
2.Chữsố 2 trongsốthậpphân 65,128 cógiátrịlà:
A. 2 B. C. D.
3.Điềnvàochỗchấm:3m2 5dm2 =…m2.
A. 3,5 B. 3,50 C. 3,05 D. 30,5
4. Sốlớnnhấttrongcácsố: 3,15; 5,32; 5,23; 5,52 là:
A. 5,52; B. 3,15 C. 5,32 D. 5,23
5.Tỉsốphầntrămcủahaisố 24 và 48 là:
A. 20% B. 50% C. 0.5% D. 24%
6. Kết quả phép tính: 9,65 x 0,4 x 0,25 = ?
A. 9,65 B. 96,5 C. 0,965 D. 965
7.Tấm bìa hình vuông có diện tích 36dm2.Cạnh của tấm bìa là:
A. 6cmB. 7cmC. 6dmD.7dm
8.1 giờ 28 giây =............giây
A. 128 B. 3688 C. 3628 D. 325
PHẦN II:THỰC HIỆN CÁC BÀI TẬP SAU (6 đ)
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 6km2 8ha =................. …km2
b) 235kg = ........................tấn
Bài 2:Đặt tính rồi tính:
52,5 - 8,9335,6 + 7,89 28,6 x 4,5 80,25 : 1,5
Bài 3:a)Tính giá trị của biểu thức: b) Tìm y:
76,9 - 56,8 x 0,– 2,18 = 20,4 : 3
...............................................................................................................................
Bài 4:Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 21,125dm2. Chiều dài 6,5 dm.Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó?
Bài giải
Bài 5: Thanh sắt dài 1,7m cân nặng 5,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 2,5m thì cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
( Chúc các em thi tốt (
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ TOÁN HKI
NH 2014-2015
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanhtròn đáp án đúng (0.5đ / 1 câu)
1. B. 4,09 2. C. 3. C. 3,05 4. A. 5,52
5. B. 50% 6. C. 0,965 7.C. 6dm 8. C.3628
PHẦN II:THỰC HIỆN CÁC BÀI TẬP SAU (6đ)
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 6km2 8ha = 6, 08 km2(0.5đ) b) 235kg =0,235tấn(0.5đ)
Bài 2:Đặt tính rồi tính: (0.5đ / 1 câu)
52,5 - 8,9335,6 + 7,89 28,6 x 4,5 80,25 : 1,5
Bài 3:
a)Tính giá trị của biểu thức (0.5đ) b) Tìm y (0.5đ)
76,9 - 56,8 x 0,– 2,18 = 20,4 : 3
= 76,9 – 5,68 y – 2,18 = 6,8
= 71,22 y = 6,8 + 2,18
y = 8,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Lan
Dung lượng: 61,61KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)