Đề thi HKI lớp 4
Chia sẻ bởi Trần Kim Sơn |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH ĐẠI LÃNH 2 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ
Lớp: 4... Năm học: 2014-2015
Họ tên: Môn : Toán
Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra: 29/12/2014
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
a/- Số gồm 6 vạn, 5 nghìn và 4 chục được viết là :
A.50 640
B.65 040
C.5 640
D. 6 540
b/- Chữ số 9 trong số 1 986 850 có giá trị là :
A. 900
B. 9 000
C. 900 000
D. 90 000
c/–Giá trị của biểu thức : 202- 1988: 14
a) 600
b) 400
c) 60
d) 40
D Tìm x: 1855: x = 35
A. 53
B.54
C. 35
D. 52
e/-Biết của một bao gạo nặng 20 kg, Ba bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu kg ?
A. 10 kg
B. 40 kg
C. 60 kg
D. 120 kg
g/- Một hình vuông có chu vi 20 m, diện tích hình vuông đo bằng bao nhiêu m2 ?
A. 15 m2
B. 20 m2
C. 25 m2
D. 400 m2
Bài 2: Đúng ghi Đ ; sai ghi S
a/ 5 tấn 15 kg = 5015 kg.
b/ 4 phút 20 giây = 420 giây
c/ Một nữa thế kỉ và sáu năm = 560 năm
d/ Năm nhuận có 366 ngày
Bài 3 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Tam giác ABC ( hình bên ) có đường cao là
Bài 4: Đặt tính rồi tính :
A.372549 +459521
B. 920460 - 510754
C. 2713 x 205
D. 1980 : 15
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện :
20 x 190 x 5 =
Bài 6:
Một thư viện trường học cho học sinh mượn 90 quyển sách gồm hai loại: Sách giáo khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 20 quyển. Hỏi thư viện đã cho học sinh mượn mỗi loại bao nhiêu quyển sách?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Năm học : 2014-2015
Môn : TOÁN 4
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : ( 3 đ )
A /B. 65 040
b/ C. 900 000
c/ C. 60
d/ A. 53
e/ D. 120 kg
g/ C. 25 m2
Bài 2 : Đúng ghi Đ ; sai ghi S ( 1 đ ) : Đ S S Đ
Bài 3 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a) – Tam giác ABC ( hình bên ) có đường cao là ( 1 đ ) AH
Bài 4: Đặt tính rồi tính : ( 2 đ )
A. 372549
+ 459521
832070
B. 920460
- 510754
409706
C. 2713
x 205
13565
5426
556165
D. 1980 15
048
030
00
Bài 5- Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện : ( 1 đ )
20 x 190 x 5
= 20 x 5x 190
= 1 00 x 190
= 190 00
Bài 6: ( 2 đ ) Căn cứ vào lời giải, phép tính và cách ghi đáp số mà ghi từ 0 đến 2 điểm
Lớp: 4... Năm học: 2014-2015
Họ tên: Môn : Toán
Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra: 29/12/2014
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
a/- Số gồm 6 vạn, 5 nghìn và 4 chục được viết là :
A.50 640
B.65 040
C.5 640
D. 6 540
b/- Chữ số 9 trong số 1 986 850 có giá trị là :
A. 900
B. 9 000
C. 900 000
D. 90 000
c/–Giá trị của biểu thức : 202- 1988: 14
a) 600
b) 400
c) 60
d) 40
D Tìm x: 1855: x = 35
A. 53
B.54
C. 35
D. 52
e/-Biết của một bao gạo nặng 20 kg, Ba bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu kg ?
A. 10 kg
B. 40 kg
C. 60 kg
D. 120 kg
g/- Một hình vuông có chu vi 20 m, diện tích hình vuông đo bằng bao nhiêu m2 ?
A. 15 m2
B. 20 m2
C. 25 m2
D. 400 m2
Bài 2: Đúng ghi Đ ; sai ghi S
a/ 5 tấn 15 kg = 5015 kg.
b/ 4 phút 20 giây = 420 giây
c/ Một nữa thế kỉ và sáu năm = 560 năm
d/ Năm nhuận có 366 ngày
Bài 3 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Tam giác ABC ( hình bên ) có đường cao là
Bài 4: Đặt tính rồi tính :
A.372549 +459521
B. 920460 - 510754
C. 2713 x 205
D. 1980 : 15
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện :
20 x 190 x 5 =
Bài 6:
Một thư viện trường học cho học sinh mượn 90 quyển sách gồm hai loại: Sách giáo khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 20 quyển. Hỏi thư viện đã cho học sinh mượn mỗi loại bao nhiêu quyển sách?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Năm học : 2014-2015
Môn : TOÁN 4
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : ( 3 đ )
A /B. 65 040
b/ C. 900 000
c/ C. 60
d/ A. 53
e/ D. 120 kg
g/ C. 25 m2
Bài 2 : Đúng ghi Đ ; sai ghi S ( 1 đ ) : Đ S S Đ
Bài 3 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a) – Tam giác ABC ( hình bên ) có đường cao là ( 1 đ ) AH
Bài 4: Đặt tính rồi tính : ( 2 đ )
A. 372549
+ 459521
832070
B. 920460
- 510754
409706
C. 2713
x 205
13565
5426
556165
D. 1980 15
048
030
00
Bài 5- Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện : ( 1 đ )
20 x 190 x 5
= 20 x 5x 190
= 1 00 x 190
= 190 00
Bài 6: ( 2 đ ) Căn cứ vào lời giải, phép tính và cách ghi đáp số mà ghi từ 0 đến 2 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Kim Sơn
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)