DE THI HKI LOP 2CO DA***
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xê |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: DE THI HKI LOP 2CO DA*** thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH Thuận Nghĩa Hoà A ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2010 -2011
Điểm: ……………………………… MÔN TOÁN - LỚP 2
Họ tên: ………………………………………………. Ngày thi: 16 - 12 - 2010
Điểm
Nhận xét của giáo viên
1. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
76 ; 77 ; 78 ; ………. ; ……….. ; ……….. ; ………. ; 83
76 ; 78 ; 80 ; ………. ; ………… ; ……….. ; ………. ; 90
2. Tính:
6 + 9 = …… 7 + 8 = …… 14 – 7 = …… 15 – 9 = ……
3. Đặt tính rồi tính:
53 + 29 62 - 5 26 + 74 80 - 67
……………… ……………… ………………… ………………..
……………… ………………. ………………… ………………..
………………. ……………… ………………… ………………..
4. Tìm x :
a. x + 18 = 60 b. x – 14 = 36
…………………………………………………… ……………………………………………………….
……………………………………………………. ………………………………………………………..
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên :
Có …… hình tứ giác.
Có …… hình tam giác
Xem tờ lịch sau rồi viết số và chữ thích hợp vào chỗ chấm:
12
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
a. Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ ……………
b. Tháng 12 có …….. ngày thứ ba. Đó là các ngày: ……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
7. a. Thùng lớn có 45 kg đường, thùng nhỏ có ít hơn thùng lớn 6 kg đường. Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
b. Mẹ vắt được 52 lít sữa bò, chị vắt được 18 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
8. Nối hai số có tổng bằng 100:
HƯỚNG DẪN CHẤM HKI – TOÁN LỚP 2 – NĂM HỌC 2010 – 2011
1. Viết số thích hợp vào chỗ trống: ( 1 điểm )
a. ( 0,5 điểm )
- Đúng 1 chỗ không tính điểm.
- Đúng 2 – 3 chỗ đạt 0,25 điểm.
- Đúng 4 chỗ đạt 0,5 điểm.
b. ( 0,5 điểm )
- Đúng 1 chỗ không tính điểm.
- Đúng 2 – 3 chỗ đạt 0,25 điểm.
- Đúng 4 chỗ đạt 0,5 điểm.
2. Tính : ( 1 điểm )
- Đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm.
3. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.
- Các trường hợp còn lại không tính điểm.
4. Tìm x: ( 1 điểm )
a. ( 0,5 điểm ) b. ( 0,5 điểm )
x + 18 = 60 x - 14 = 36
x = 60 -18 ( 0,25đ ) x = 36 + 14 ( 0,25đ )
x = 42 ( 0,25đ ) = 50 ( 0,25đ )
5. (1 điểm )
a. ( 0.5 điểm ) - Có 2 hình tứ giác.
b. ( 0,5 điểm ) - Có 4 hình tam giác.
6. ( 1 điểm )
a. thứ tư ( 0,5 điểm )
b. 4 ngày thứ ba ( 0,25 diểm ), 7 , 14 , 21 , 28 Nếu HS ghi đảo ngày không theo thứ tự nhưng đúng và đủ vẫn tính điểm.
7. ( 2 điểm )
a. ( 1 điểm
Điểm: ……………………………… MÔN TOÁN - LỚP 2
Họ tên: ………………………………………………. Ngày thi: 16 - 12 - 2010
Điểm
Nhận xét của giáo viên
1. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
76 ; 77 ; 78 ; ………. ; ……….. ; ……….. ; ………. ; 83
76 ; 78 ; 80 ; ………. ; ………… ; ……….. ; ………. ; 90
2. Tính:
6 + 9 = …… 7 + 8 = …… 14 – 7 = …… 15 – 9 = ……
3. Đặt tính rồi tính:
53 + 29 62 - 5 26 + 74 80 - 67
……………… ……………… ………………… ………………..
……………… ………………. ………………… ………………..
………………. ……………… ………………… ………………..
4. Tìm x :
a. x + 18 = 60 b. x – 14 = 36
…………………………………………………… ……………………………………………………….
……………………………………………………. ………………………………………………………..
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên :
Có …… hình tứ giác.
Có …… hình tam giác
Xem tờ lịch sau rồi viết số và chữ thích hợp vào chỗ chấm:
12
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
a. Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ ……………
b. Tháng 12 có …….. ngày thứ ba. Đó là các ngày: ……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
7. a. Thùng lớn có 45 kg đường, thùng nhỏ có ít hơn thùng lớn 6 kg đường. Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
b. Mẹ vắt được 52 lít sữa bò, chị vắt được 18 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
8. Nối hai số có tổng bằng 100:
HƯỚNG DẪN CHẤM HKI – TOÁN LỚP 2 – NĂM HỌC 2010 – 2011
1. Viết số thích hợp vào chỗ trống: ( 1 điểm )
a. ( 0,5 điểm )
- Đúng 1 chỗ không tính điểm.
- Đúng 2 – 3 chỗ đạt 0,25 điểm.
- Đúng 4 chỗ đạt 0,5 điểm.
b. ( 0,5 điểm )
- Đúng 1 chỗ không tính điểm.
- Đúng 2 – 3 chỗ đạt 0,25 điểm.
- Đúng 4 chỗ đạt 0,5 điểm.
2. Tính : ( 1 điểm )
- Đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm.
3. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.
- Các trường hợp còn lại không tính điểm.
4. Tìm x: ( 1 điểm )
a. ( 0,5 điểm ) b. ( 0,5 điểm )
x + 18 = 60 x - 14 = 36
x = 60 -18 ( 0,25đ ) x = 36 + 14 ( 0,25đ )
x = 42 ( 0,25đ ) = 50 ( 0,25đ )
5. (1 điểm )
a. ( 0.5 điểm ) - Có 2 hình tứ giác.
b. ( 0,5 điểm ) - Có 4 hình tam giác.
6. ( 1 điểm )
a. thứ tư ( 0,5 điểm )
b. 4 ngày thứ ba ( 0,25 diểm ), 7 , 14 , 21 , 28 Nếu HS ghi đảo ngày không theo thứ tự nhưng đúng và đủ vẫn tính điểm.
7. ( 2 điểm )
a. ( 1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xê
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)