ĐỀ THI HKI LI 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hải | Ngày 14/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI LI 8 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Đánh giá lại toàn bộ quá trình nhận thức của học sinh về các kiến thức vật lý học kì I lớp 8.
2. Kỹ năng:
- Khái quát, hệ thống, vận dụng giải các bài tập liên quan
3. Thái độ:
- Hứng thú, nghiêm túc, tự giác.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: đề thi.
2. Học sinh: hệ thống lại toàn bộ kiến thức giải các bài tập liên quan.
III. Hoạt động dạy học :
( Đề trường ra )

Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


Vận tốc
Đ ơn v ị



1 câu
0,5đ

Chuyển động đều – chuyển động không đều


Định nghĩa

1 câu
0,5đ

Sự cân bằng lực – quán tính

Quán tính


1câu
0,5đ

Áp suất
Áp lực

c ông th ức

2 câu


Áp suất chất lỏng

chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương
Công thức
Tính áp suất chất lỏng , chiều cao cột chất lỏng
3 câu
3,5đ

Lực đẩy Ác-si-met
Phương chiều
độ lớn

Công thức
4 câu


sự nổi



vật chìm hay nổi
 câu


Cộng
3câu
2,5đ
2 câu
1 đ
5câu
2,5 đ
3câu

13 câu
10đ

MA TRẬN ĐỀ THI










Trường THCS Bình An Kiểm tra học kì I năm học 2012 -2013
Họ và tên…………………… Môn Vật lí 8
Lớp 8A… Thời gian 60 phút
SBD………… Ngày thi /12/2012
ĐIỂM
LỜI PHÊ
CHỮ KÍ GT
CHỮ KÍ GK





I. HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG CHO CÁC CÂU SAU. (4Đ)
Câu 1 : Công thức tính áp suất chất lỏng là:
A. p=d*h
B. p=d+h
C. C. P=10*m
D. D. p=d/h..
Câu 2 : Công thức tính áp suất là:
A. V=f*s. B. p=F*s. C. p=F/S . D. p=F+s
Câu 3 : Khi nâng một tảng đá ở trong nước ta thấy nhẹ hơn khi nâng nó ở ngoài không khí , sở dĩ như vậy là nhờ.
A. Lực đẩy của nước.
B. Lực đẩy của tảng đá.
C. C.Khối lượng của tảng đá thay đổi.
D. D.Khối lượng của nước thay đổi.
Câu 4: Vận tốc của một ô tô là 54km/h, nó tương ứng với :
A. 3600m/s. B. 18m/s. C. .15m/s. D. 36m/s.
Câu 5 : Khi có lực tác dụng mọi vật đều không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có :
A. Ma sát. B. Quán tính C. Trọng lực D. Đàn hồi
Câu 6 : Trong các chuyển động sau đây chuyển động nào là chuyển động đều
A. Chuyển động của đầu cánh quạt máy khi quạt đang chạy ổn định.
B. Chuyển động của ô tô khi đang khởi hành.
C. Chuyển động của đoàn tàu hỏa khi vào ga.
D. Chuyển động của vận động viên chạy cự ly 100m.
Câu 7. Lực đẩy Ác si mét có thể tác dụng lên các vật nào dưới đây ?
A . Vật chìm hoàn toàn trong chất lỏng.
B . Vật lơ lửng trong chất lỏng.
C . Vật nổi trên mặt chất lỏng.
D . Cả ba trường hợp trên.
Câu 8 : Công thức tính độ lớn lực đẩy Ác-si-mét là :
A. FA=d.V B. FA=d/V C. FA=d+V D. FA=v.t
II. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG TRONG CÁC CÂU SAU (1,5đ)
Câu 1. Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên ……….bình, mà lên cả………….bình và các vật ở ………………chất lỏng.
Câu 2 . Một vật nhúng vào trong…………bị chất lỏng tác dụng một
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hải
Dung lượng: 70,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)