Đề thi HKI Lí 8

Chia sẻ bởi Trần Thị Nhàn | Ngày 14/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI Lí 8 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS THÀNH LONG
TỔ TỰ NHIÊN
KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017

Ngày kiểm tra: … tháng 12 năm 2016
Môn kiểm tra: VẬT LÍ - Lớp: 8 Hệ: THCS
Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian giao đề)

I. THIẾT KẾ MA TRẬN:


TÊN CHỦ ĐỀ

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

VẬN DỤNG THẤP

VẬN DỤNG CAO

CÁC KN/NL CẦN HƯỚNG TỚI


 Cơ học

- Chuyển động cơ học - Tốc độ
- Biểu diễn lực; Sự cân bằng lực - Quán tính;
- Lực ma sát; Ôn tập
- Áp suất.
- Áp suất chất lỏng.
- Bình thông nhau; Máy nén thuỷ lực.
- Áp suất khí quyển.
- Lực đẩy Acsimet.
- Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Acsimet.
- Sự nổi.
- Công cơ học.
- Định luật về công.
- Ôn tập.


- Viết được công thức tính tốc độ và nêu rõ các đại lượng, đơn vị trong công thức. Nêu được ý nghĩa tốc độ của vật chuyển động.
- Biết được cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy thủy lực.

Câu 1
Câu 2
- Hiểu được sự xuất hiện của các loại lực ma sát. Ma sát có lơi và có hại.
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế thường gặp liên quan đến quán tính.




Câu 3

 Vận dụng được công thức tính lực đẩy Ácsimét.















Câu 5

Vận dụng được công thức tính áp suất để giải các bài toán về áp suất. Và tính được áp lực theo công thức tính áp suất.










Câu 4

- Năng lực tự học.
- Năng lực tư duy.
- Kĩ năng trình bày, nhận biết: Câu 1,2.
- Kĩ năng liên hệ thực tế: Câu 3.
- Kĩ năng sử dụng công thức tính toán: Câu 4,5

Số câu: 5
10 điểm
100%
Số câu: 2
5 điểm
50 %
Số câu: 1
3 điểm
30 %
Số câu: 1
1 điểm
10 %
Số câu: 1
1 điểm
10 %


Tổng số câu: 5câu
Số điểm:10 điểm
100%
2 câu
5 điểm
50%
1 câu
3 điểm
30%
1 câu
1 điểm
10 %
1 câu
1 điểm
10%








II. ĐỀ KIỂM TRA:

KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017

Ngày kiểm tra: … tháng 12 năm 2016
Môn kiểm tra: VẬT LÍ - Lớp: 8 Hệ: THCS
Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian giao đề)

(Học sinh không phải chép đề vào giấy kiểm tra)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1: a/ Viết công thức tính tốc độ, nêu rõ các đại lượng và đơn vị trong công thức?(1,5 điểm)
b/ Tốc độ người đi xe mô tô là 36km/h có ý nghĩa gì? (0,5 điểm)
Câu 2: Nêu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy thủy lực? (3 điểm).
Câu 3: a/ Cho biết biết tên của loại lực ma sát xuất hiện; ma sát đó có lợi hay có hại trong các trường hợp sau: (2 điểm)
- Ma sát giữa lốp xe với mặt đường.
- Ma sát giữa các chi tiết máy trượt trên nhau.
- Ma sát giữa đế giày với mặt đường.
- Ma sát giữa bàn tay với vật đang giữ trên tay.
b/ Khi ô tô đột ngột rẽ phải, hành khách ngồi trên xe bị nghiêng về bên trái. Hãy giải thích. (1 điểm)
Câu 4: Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104N/m2. Diện tích của bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03m2. Tính trọng lượng của người đó.(1 điểm)
Câu 5: Một vật có thể tích 50dm3 được nhúng hoàn toàn trong nước. Tính lực đẩy Ácsimet tác dụng lên vật. Cho biết trọng lượng riêng của nước là d = 10000N/m3 (1 điểm)

…………………………Hết………………………

Họ và tên học sinh:
Số báo danh: ………………………………………………..















III. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:

Phần(TL)
Đáp án
Biểu điểm







* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Nhàn
Dung lượng: 73,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)