Đề thi HKI hóa 9 có ma trận
Chia sẻ bởi Lê Minh Thức |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI hóa 9 có ma trận thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS MÔN HOÁ HỌC - LỚP 9
Nă m học 2012-2013
MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Thấp
cao
Các loại hợp chất vô cơ
Nhận biết các hợp chất vô cơ (câu 4)
2
Kim loại
3 tính chất hoá học của kim loại.
Viết dãy điện hoá 1
(câu 1)
Dự đoán và giải thích được hiện tượng
-nhận biết được một số kim loại
-tính toán hóa học
(câu 3)
- Tính toán hóa học
(câu 5)
6
Phi kim
Nêu được tính chất của phi kim
(câu 2)
2
Tổng
2câu
1câu
1 câu
1câu
10
I/ ĐỀ BÀI
Câu 1/ Nêu tính chất hoá học của kim loại,viết dãy điện hoá. (3đ)
Câu 2/ Hoàn thành PTHH theo sơ đồ sau (2đ):
a/ Cu + H2SO4(đặc) t0
b/ Cl2 + NaOH
Câu 3/ Nêu hiện tượng, viết PTHH khi: (1đ).
a/ Nhúng một đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl.
b/ Nhúng một dây nhôm vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2.
Câu 4: ( 2,0 điểm) Có bốn dung dịch đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt là NaOH, HCl, NaNO3, NaCl. Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt bốn dung dịch này. Viết các phương trình hóa học( nếu có) để minh họa.
Câu 5: ( 2,0 điểm) Cho 23,2 gam hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 11,2 (l) H2 (đktc).
a/Viết phương trình phản ứng.
b/Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
(Mg = 24; Fe = 56)
II / ĐÁP ÁN
1/ (3đ)Tính chất hoá học của kim loại.
a/ Phản ứng với phi kim.
b/ Phản ứng với axít.
c/ Phản ứng với muối.
Dãy hoạt động hoá học của kim loại:
K , Na , Mg ,Al , Zn , Fe , Pb , (H) Cu , Ag , Au .
2/ (2đ) (a) Cu + 2H2SO4 (đặc) to CuSO4 + SO2 + 2H2O
(b) Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
3/(1đ)HS nêu đúng hiện tượng: 0,25đ; viết đúng PTHH :0,25đ
a/ Hiện tượng: Có sủi bọt khí không màu
PTHH: Fe + 2 HCl FeCl2 + H2
b/ - Có lớp chất rắn màu đỏ bám vào dây nhôm.
- Dung dịch màu xanh lam nhạt dần
PTHH: 2Al + 3CuCl2 2AlCl3 + 3Cu
4/ (2đ)Nhúng quì tím vào bốn ống nghiệm
+ Nếu quì tím chuyển thành màu xanh là NaOH
+ Nếu quì tím chuyển thành màu đỏ là HCl
- Cho dung dịch AgNO3 vào hai ống nghiệm không làm đổi màu quì tím.
+ Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng là NaCl
+ Ống nghiệm không có hiện tượng là NaNO3
Phương trình: NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl
5/ (2đ)PTHH Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1)
a mol a mol
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2)
b mol b mol
b/ Số mol của Khí H2: n = = 0,5 mol
Theo (1) và (2), ta có: a + b = 0,5
Theo đề bài: 24a + 56b = 23,2
Giải hệ phương trình, ta có: a = 0,15; b = 0,35
mMg = 0,15 x 24 = 3,6 g
mFe = 0,35 x 56 = 19,6 g
TRƯỜNG THCS MÔN HOÁ HỌC - LỚP 9
Nă m học 2012-2013
MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Thấp
cao
Các loại hợp chất vô cơ
Nhận biết các hợp chất vô cơ (câu 4)
2
Kim loại
3 tính chất hoá học của kim loại.
Viết dãy điện hoá 1
(câu 1)
Dự đoán và giải thích được hiện tượng
-nhận biết được một số kim loại
-tính toán hóa học
(câu 3)
- Tính toán hóa học
(câu 5)
6
Phi kim
Nêu được tính chất của phi kim
(câu 2)
2
Tổng
2câu
1câu
1 câu
1câu
10
I/ ĐỀ BÀI
Câu 1/ Nêu tính chất hoá học của kim loại,viết dãy điện hoá. (3đ)
Câu 2/ Hoàn thành PTHH theo sơ đồ sau (2đ):
a/ Cu + H2SO4(đặc) t0
b/ Cl2 + NaOH
Câu 3/ Nêu hiện tượng, viết PTHH khi: (1đ).
a/ Nhúng một đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl.
b/ Nhúng một dây nhôm vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2.
Câu 4: ( 2,0 điểm) Có bốn dung dịch đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt là NaOH, HCl, NaNO3, NaCl. Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt bốn dung dịch này. Viết các phương trình hóa học( nếu có) để minh họa.
Câu 5: ( 2,0 điểm) Cho 23,2 gam hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 11,2 (l) H2 (đktc).
a/Viết phương trình phản ứng.
b/Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
(Mg = 24; Fe = 56)
II / ĐÁP ÁN
1/ (3đ)Tính chất hoá học của kim loại.
a/ Phản ứng với phi kim.
b/ Phản ứng với axít.
c/ Phản ứng với muối.
Dãy hoạt động hoá học của kim loại:
K , Na , Mg ,Al , Zn , Fe , Pb , (H) Cu , Ag , Au .
2/ (2đ) (a) Cu + 2H2SO4 (đặc) to CuSO4 + SO2 + 2H2O
(b) Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
3/(1đ)HS nêu đúng hiện tượng: 0,25đ; viết đúng PTHH :0,25đ
a/ Hiện tượng: Có sủi bọt khí không màu
PTHH: Fe + 2 HCl FeCl2 + H2
b/ - Có lớp chất rắn màu đỏ bám vào dây nhôm.
- Dung dịch màu xanh lam nhạt dần
PTHH: 2Al + 3CuCl2 2AlCl3 + 3Cu
4/ (2đ)Nhúng quì tím vào bốn ống nghiệm
+ Nếu quì tím chuyển thành màu xanh là NaOH
+ Nếu quì tím chuyển thành màu đỏ là HCl
- Cho dung dịch AgNO3 vào hai ống nghiệm không làm đổi màu quì tím.
+ Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng là NaCl
+ Ống nghiệm không có hiện tượng là NaNO3
Phương trình: NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl
5/ (2đ)PTHH Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1)
a mol a mol
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2)
b mol b mol
b/ Số mol của Khí H2: n = = 0,5 mol
Theo (1) và (2), ta có: a + b = 0,5
Theo đề bài: 24a + 56b = 23,2
Giải hệ phương trình, ta có: a = 0,15; b = 0,35
mMg = 0,15 x 24 = 3,6 g
mFe = 0,35 x 56 = 19,6 g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Thức
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)