đề thi HKI hóa 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoàng Thương |
Ngày 15/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: đề thi HKI hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ i
A. MA TRẬN Tỉ lệ : 4: 6
Mức độ
Kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các loại hợp chất vô cơ
1
0,5
1
2,0
2
1,0
1
1,5
5,0 đ
Kim loại
1
0,5
2
1,0
1
0,5
1
1,0
3,0 đ
Phi kim
1
0,5
1
1,5
2,0 đ
Tổng
4c
5c
2c
1c
10.0 đ
3,5 đ
3,5 đ
2,0 đ
1, 0 đ
B. ĐỀ
I . TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Hãy chọn chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước phương án đúng nhất rồi ghi vào bài làm
Câu 1. Axit H2SO4 loãng tác dụng với tất cả các chất trong dãy:
A. MgO, Fe(OH)2, Cu, FeCl3. B. Zn, Ag, CuO, NaOH.
C. Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2. D. CaO, NaCl, Mg(OH)2., K2SO3 .
Câu 2. Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau
A. Al và khí Cl2 B. Al và HNO3 đặc nguội.
C. Fe và dung dịch Cu(NO3)2 D. Al và dung dịch NaOH.
Câu 3. Sau khi làm thí nghiệm có những khí độc hại sau: HCl, H2S, CO2,SO2 có thể dùng các chất nào sau đây để loại bỏ chúng tốt nhất ?
A. Nước. B. Dung dịch Ca(OH)2. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaCl .
Câu 4 Nếu chỉ dùng NaOH có thể phân biệt được cặp dung dịch :
A. NaCl và BaCl2 . B. Na2SO4 và KNO3.
C. Na2SO4 và MgCl2 . D. Na2SO4 và CaCl2.
Câu 5 Để phân biệt các dung dịch BaCl2,, Ba(OH)2, Ba(NO3)2 người ta có thể sử dụng
A. quì tím và NaOH . B. phenolphtalein.
C. dung dịch H2SO4. D. quì tím và AgNO3 .
Câu 6. Bạc có lẫn tạp chất đồng và nhôm, để làm sạch kim loại bạc ta dùng :
A. AgNO3. B. CuCl2 . C. HCl . D. FeCl2.
Câu 7 Khi cho một thanh kẽm vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh kẽm ra cân lại dung dịch, thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng :
A. không đổi. B. giảm xuống.
C. tăng lên. D. tăng hay giảm tùy thuộc vào lượng kẽm phản ứng.
Câu 8, Hổn hợp nào sau đây tan hết trong nước ?
A. Na, Mg. B. Na, Al. C. Al, Al2O3. D. Na, MgO
II. TỰ LUẬN (6,0đ)
Câu 1. 2,0đ) a. Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi sau :
FeCl3Fe (NO3)3 Fe (OH)3 Fe2O3 Fe
Câu 2 (1,5đ) Dẫn khí clo vào nước, nhúng mẫu quì tím vào dung dịch thu được. Nêu hiện tượng, giải thích và viết phương trình hóa học xảy ra.
Câu 3 (1,5đ)
Cho 50 gam dung dịch NaOH 3,2 % tác dụng vừa đủ với dung dịch CuCl2 1M, thu được dung dịch A và kết tủa B
a Tính thể tích dung dịch CuCl2 đã dùng.
b. Tính khối lượng kết tủa B.
Câu 4: (1,0đ) Để sản xuất một tấn nhôm, cần dùng bao nhiêu tấn quặng boxit chứa 90% Al2O3. Biết hiệu suất của quá trình là 80 % .
(Cho biết: H = 1, O = 16, Na = 23, Al = 27, S =32, Cl = 35,5, Fe = 56, Cu = 64 )
A. MA TRẬN Tỉ lệ : 4: 6
Mức độ
Kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các loại hợp chất vô cơ
1
0,5
1
2,0
2
1,0
1
1,5
5,0 đ
Kim loại
1
0,5
2
1,0
1
0,5
1
1,0
3,0 đ
Phi kim
1
0,5
1
1,5
2,0 đ
Tổng
4c
5c
2c
1c
10.0 đ
3,5 đ
3,5 đ
2,0 đ
1, 0 đ
B. ĐỀ
I . TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Hãy chọn chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước phương án đúng nhất rồi ghi vào bài làm
Câu 1. Axit H2SO4 loãng tác dụng với tất cả các chất trong dãy:
A. MgO, Fe(OH)2, Cu, FeCl3. B. Zn, Ag, CuO, NaOH.
C. Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2. D. CaO, NaCl, Mg(OH)2., K2SO3 .
Câu 2. Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau
A. Al và khí Cl2 B. Al và HNO3 đặc nguội.
C. Fe và dung dịch Cu(NO3)2 D. Al và dung dịch NaOH.
Câu 3. Sau khi làm thí nghiệm có những khí độc hại sau: HCl, H2S, CO2,SO2 có thể dùng các chất nào sau đây để loại bỏ chúng tốt nhất ?
A. Nước. B. Dung dịch Ca(OH)2. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaCl .
Câu 4 Nếu chỉ dùng NaOH có thể phân biệt được cặp dung dịch :
A. NaCl và BaCl2 . B. Na2SO4 và KNO3.
C. Na2SO4 và MgCl2 . D. Na2SO4 và CaCl2.
Câu 5 Để phân biệt các dung dịch BaCl2,, Ba(OH)2, Ba(NO3)2 người ta có thể sử dụng
A. quì tím và NaOH . B. phenolphtalein.
C. dung dịch H2SO4. D. quì tím và AgNO3 .
Câu 6. Bạc có lẫn tạp chất đồng và nhôm, để làm sạch kim loại bạc ta dùng :
A. AgNO3. B. CuCl2 . C. HCl . D. FeCl2.
Câu 7 Khi cho một thanh kẽm vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh kẽm ra cân lại dung dịch, thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng :
A. không đổi. B. giảm xuống.
C. tăng lên. D. tăng hay giảm tùy thuộc vào lượng kẽm phản ứng.
Câu 8, Hổn hợp nào sau đây tan hết trong nước ?
A. Na, Mg. B. Na, Al. C. Al, Al2O3. D. Na, MgO
II. TỰ LUẬN (6,0đ)
Câu 1. 2,0đ) a. Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi sau :
FeCl3Fe (NO3)3 Fe (OH)3 Fe2O3 Fe
Câu 2 (1,5đ) Dẫn khí clo vào nước, nhúng mẫu quì tím vào dung dịch thu được. Nêu hiện tượng, giải thích và viết phương trình hóa học xảy ra.
Câu 3 (1,5đ)
Cho 50 gam dung dịch NaOH 3,2 % tác dụng vừa đủ với dung dịch CuCl2 1M, thu được dung dịch A và kết tủa B
a Tính thể tích dung dịch CuCl2 đã dùng.
b. Tính khối lượng kết tủa B.
Câu 4: (1,0đ) Để sản xuất một tấn nhôm, cần dùng bao nhiêu tấn quặng boxit chứa 90% Al2O3. Biết hiệu suất của quá trình là 80 % .
(Cho biết: H = 1, O = 16, Na = 23, Al = 27, S =32, Cl = 35,5, Fe = 56, Cu = 64 )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoàng Thương
Dung lượng: 97,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)