DE THI HKI HÓA 9 - 2012

Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn Anh | Ngày 15/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: DE THI HKI HÓA 9 - 2012 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A, B, C hoặc D ở các câu sau đây, nếu đúng.
Câu 1: Dãy các chất có đầy đủ bốn loại hợp chất vô cơ, được ghi dưới dạng công thức hoá học là:
A. Mg(NO3)2, Ca3(PO4)2, HNO3, Zn(OH)2. B. K2O, CaCO3, NaOH, CO2, Cu(OH)2.
C. HCl, Fe(OH)3, KNO3, Ca3(PO4)2, HNO3. D. K2SO4, Al2O3, H2SO4, SO2, Ca(OH)2.
Câu 2: Dãy các chất phản ứng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh:
A. K, SO3, P2O5, BaO B. Na, CaO, K2O, K.
C. NaCl, KOH, CO2, SO2. D. HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng:
Phi kim oxit axit 1 oxit axit 2 axit sunfuric. Phi kim, oxit axit 1, oxit axit 2 lần lượt là:
A. C, CO, CO2, H2CO3. B. N2, NO2, N2O5, HNO3.
C. S, SO2, SO3, H2SO4. D. P, P2O3, P2O5, H3PO4.
Câu 4: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng:
A. Phenol phtalein, Cu, Al, Fe, BaO. B. Quỳ tím, Ag, Al, Fe, Ba(OH)2
C. phenolphtalein, quỳ tím, Na2SO3, Fe(OH)2 B. Quỳ tím, Mg, CuO, KOH, CaCO3
Câu 5: Nước clo (hay nước gia – ven) có tính oxi hoá là do trong dung dịch của mỗi loại nước có chất
A. HCl (hay HClO). B. HClO (hay NaClO). C. NaCl (hay HClO). D. HCl (hay NaClO).
Câu 6: Trộn dung dịch chứa 2mol HCl với dung dịch chứa 1mol Ca(OH)2. dung dịch thu được có pH:
A. Không xác định B. Nhỏ hơn 7 C. Lớn hơn 7 D. Bằng 7.
Câu 7: Ngâm một mẫu kẽm vào dung dịch đồng sunfat sau một thời gian lấy mẫu kẽm ra rữa nhẹ,làm khô, cân lại, khối lượng mẫu kẽm:
A. Không xác định. B. Giảm, C. Không đổi. D. Tăng.
Câu 8: Hòa tan 11,2g kim loại A hóa trị II trong dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được 0,2 mol H2, kim loại A là:
A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn
Câu 9: Một mẫu Fe có lẫn nhôm. Dung dịch làm sạch mẫu Fe là:
A. NaOH B. HCl C. H2SO4 đặc nguội D. NaCl.
Câu 10: Sau khi làm thí nghiệm có những khí thải độc hại: Cl2, HCl, SO2, H2S, Co2. hóa chất dùng loại bỏ chúng tốt nhất là:
A. dd HCl. B. Dd Ca(OH)2. C. Dd NaCl, D, H2O.
Câu 11: Cho sơ đồ: FeS2 (hay S)  A  B axit sunfuric. A, B lần lượt là các chất:
A. Fe2O3, SO2. B. Na2SO3, Na2SO4. C. SO2, SO3. D. O2, O3.
Câu 12: Đốt hỗn hợp A gồm: Sắt, nhôm, bạc trong khí oxi, được rắn B, hòa tan B trong dung dịch HCl dư, được rắn D. Rắn D là
A. Ag B. CuO, Ag. C. Cu, Ag D. Fe3O4, Al2O3, Ag2O
Câu 13: Có hai chất bột, màu tương tự nhau, đựng trong các lọ riêng biệt đã mất nhãn là nhôm và sắt. Hóa chất dùng để nhận biết các lọ hóa chất đó là
A. H2SO4 đặc, nguội. B. dung dịch AgNO3 C. dung dịch CuSO4 D. dung dịch NaOH.
Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: Fe  FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe. Để thỏa mãn cho sơ đồ trên, thì X, Y, Z là các chất có công thức hóa học lần lượt:
A. HCl, NaOH, H2 B. Cl2, Mg(OH)2, CO. C. Cl2, NaOH, CO. D. Cl3, (OH)3, O3.
Câu 15: Có dung dịch Al(NO3)3 lẫn tạp chất Cu(NO3)3. hóa chất dùng để làm sạch muối nhôm là
A. nhôm kim loại B. đồng kim loại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tấn Anh
Dung lượng: 58,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)