ĐỀ THI HKI CÓ MA TRẬN
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Thương |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI CÓ MA TRẬN thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường:
Tên:
Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA: HỌC KÌ I
Môn Hóa 9
Thời gian 45’
Điểm
A.Trắc nghiệm: ( 4đ )
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
1. Dãy chất nào sau đây toàn là oxit:
A. CuO ; Fe2O3 ; Al2O3 ; CO B. K2O ; Fe3O4 ; Al2O3 ; NaNO3
C. Na2O ; P2O5 ; Fe2O3 ; HNO3 D. MgO ; Al2O3 ; ZnSO4 ; CO2
2. Dãy các oxit nào sau đây dùng để hút ẩm:
A. MgO ; CaO ; SiO2 B. CaO ; BaO ; P2O5
C. CO2 ; ZnO ; Al2O3 D. BaO ; Na2O ; CuO
3. Dãy các nguyên tố kim loại xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần:
A. Na, Fe, Pb, Cu, Ag, Au B. K, Cu, Ag, Mg, Al, Zn
C. Fe, Cu, Al, Zn, Na, Pb D. Na, Mg, cu, Al, Au, Ag
4. Có thể dùng dd HCl để nhận biết dãy chất nào sau đây:
A. NaOH ; Na2CO3 ; AgNO3 B. Na2CO3 ; Na2SO4 ; KNO3
C. KOH ; K2CO3 ; CaCO3 D. NaCl ; MgSO4 ; Na2SO4
5. Cho PTHH: 2NaOH + X ( Y + H2O . X và Y lần lượt phải là:
A. H2SO4 , Na2SO4 B. HCl ; NaCl
C. N2O5 ; NaNO3 D. HNO3 ; NaNO3
6. Cho 100g dd H2SO4 20% vào 400g dd BaCl2 5,2%. Khối lượng chất kết tủa tạo thành sau phản ứng là (Ba = 137 ; S= 32; O=16).
A. 11,2(g) B.29,2(g)
C. 23,3(g) D. 22,4(g)
7. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học:
A. Ag + HCl B. Ag + H2SO4 loãng
C. Ag + Cu(NO3)2 D. Cu + H2SO4 đặc nóng
8. Khi cho phi kim tác dụng với kim loại sản phẩm tạo ra là:
A. Muối B. Axit
C. Oxit D. A hoặc B
B.Tự luận: ( 6đ )
1. Thực hiện dãy chuyển hóa sau:
Fe ( FeCl3 ( Fe(OH)3 ( Fe2(SO4)3 ( FeCl3
2. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dd sau chứa riêng biệt trong các bình bị mất nhãn: HCl H2SO4, BaCl2.
3. Cho 400g dd H2SO4 loãng tác dụng hết 12,9 gam hỗn hợp bột kẽm và đồng, thấy có 2,24 lit khí thoát ra (ở đktc).
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
c. Tính nồng độ % dd muối thu được sau phản ứng.
( cho H = 1 ; S = 32 ; Zn = 65 ; Cu = 64 ; O = 16 )
Bài Làm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ.án
II.Đáp án:
A. Trắc nghiệm: 4đ
Câu
1 (0,5)
2 (0,5)
3 (0,5)
4 (0,5)
5 (0,5)
6 (0,5)
7 (0,5)
8 (0,5)
Đ.án
A
B
A
A
A
C
D
A
B. Tự luận : 6đ
Câu 1: 2đ - Thực hiện mỗi chuyển hóa (0,5đ)
Câu 2: 1,5 - Nhận biết mỗi chất (0,5đ)
Câu 3: 2,5 - Viết PTHH (0,5đ)
- Tính khối lượng mỗi chất (0,5đ)
- Tính C% sau phản ứng (1,5đ)
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Tính chất hóa học của oxit
1
1
- Tính chất hóa học của axit
0,5
1,5
2
- Tính chất hóa học của bazơ
0,5
0,5
- Tính chất hóa học của muối
0,5
0,5
- Tính chất hóa
Tên:
Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA: HỌC KÌ I
Môn Hóa 9
Thời gian 45’
Điểm
A.Trắc nghiệm: ( 4đ )
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
1. Dãy chất nào sau đây toàn là oxit:
A. CuO ; Fe2O3 ; Al2O3 ; CO B. K2O ; Fe3O4 ; Al2O3 ; NaNO3
C. Na2O ; P2O5 ; Fe2O3 ; HNO3 D. MgO ; Al2O3 ; ZnSO4 ; CO2
2. Dãy các oxit nào sau đây dùng để hút ẩm:
A. MgO ; CaO ; SiO2 B. CaO ; BaO ; P2O5
C. CO2 ; ZnO ; Al2O3 D. BaO ; Na2O ; CuO
3. Dãy các nguyên tố kim loại xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần:
A. Na, Fe, Pb, Cu, Ag, Au B. K, Cu, Ag, Mg, Al, Zn
C. Fe, Cu, Al, Zn, Na, Pb D. Na, Mg, cu, Al, Au, Ag
4. Có thể dùng dd HCl để nhận biết dãy chất nào sau đây:
A. NaOH ; Na2CO3 ; AgNO3 B. Na2CO3 ; Na2SO4 ; KNO3
C. KOH ; K2CO3 ; CaCO3 D. NaCl ; MgSO4 ; Na2SO4
5. Cho PTHH: 2NaOH + X ( Y + H2O . X và Y lần lượt phải là:
A. H2SO4 , Na2SO4 B. HCl ; NaCl
C. N2O5 ; NaNO3 D. HNO3 ; NaNO3
6. Cho 100g dd H2SO4 20% vào 400g dd BaCl2 5,2%. Khối lượng chất kết tủa tạo thành sau phản ứng là (Ba = 137 ; S= 32; O=16).
A. 11,2(g) B.29,2(g)
C. 23,3(g) D. 22,4(g)
7. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học:
A. Ag + HCl B. Ag + H2SO4 loãng
C. Ag + Cu(NO3)2 D. Cu + H2SO4 đặc nóng
8. Khi cho phi kim tác dụng với kim loại sản phẩm tạo ra là:
A. Muối B. Axit
C. Oxit D. A hoặc B
B.Tự luận: ( 6đ )
1. Thực hiện dãy chuyển hóa sau:
Fe ( FeCl3 ( Fe(OH)3 ( Fe2(SO4)3 ( FeCl3
2. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dd sau chứa riêng biệt trong các bình bị mất nhãn: HCl H2SO4, BaCl2.
3. Cho 400g dd H2SO4 loãng tác dụng hết 12,9 gam hỗn hợp bột kẽm và đồng, thấy có 2,24 lit khí thoát ra (ở đktc).
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
c. Tính nồng độ % dd muối thu được sau phản ứng.
( cho H = 1 ; S = 32 ; Zn = 65 ; Cu = 64 ; O = 16 )
Bài Làm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ.án
II.Đáp án:
A. Trắc nghiệm: 4đ
Câu
1 (0,5)
2 (0,5)
3 (0,5)
4 (0,5)
5 (0,5)
6 (0,5)
7 (0,5)
8 (0,5)
Đ.án
A
B
A
A
A
C
D
A
B. Tự luận : 6đ
Câu 1: 2đ - Thực hiện mỗi chuyển hóa (0,5đ)
Câu 2: 1,5 - Nhận biết mỗi chất (0,5đ)
Câu 3: 2,5 - Viết PTHH (0,5đ)
- Tính khối lượng mỗi chất (0,5đ)
- Tính C% sau phản ứng (1,5đ)
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Tính chất hóa học của oxit
1
1
- Tính chất hóa học của axit
0,5
1,5
2
- Tính chất hóa học của bazơ
0,5
0,5
- Tính chất hóa học của muối
0,5
0,5
- Tính chất hóa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Thương
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)