Đề thi HKI (có đáp án và ma trận)
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Bình |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI (có đáp án và ma trận) thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 9
Thời gian 45 phút
I. Hãy chọn phương án đúng( ghi vào ô trả lời ở phần bài làm) :
Câu 1 : Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ohm:
a) U= b) I= c) I= d) R=
Câu 2 : R1nối tiếp R2. Hệ thức nào sau đây không đúng :
a) RAB= R1 + R2 b) IAB= I1= I2
c) UAB = U1+U2 d) U1R1 = U2R2
Câu 3 : Công thức tính điện trở nào đúng :
a) R= ρ b) R = ρ c) R= d) R =
Câu 4 : Ba điện trở R1= 3 Ω ; R2=R3=6 Ω mắc như sau (R1ntR2)// R3. Điện trở tương đương mạch là :
a) 7,2 Ω b) 15 Ω c) 3,6 Ω d) 6 Ω
Câu 5 : Cho mạch như hình vẽ: R2
R1=R2=R3. Hệ thức nào đúng : R1
a) I1=I2=I3 b) I1=I2=2I1
c) I2=I3=2I1 d) I2=I3=
Câu 6 : Có hai bóng đèn Đ1(220V-40W); Đ2( 220V- 60W). Tổng công suất hai đèn là 100W khi :
a) Đ1ntĐ2 vào U=220V b) Đ1//Đ2 vào U=220V
c) Đ1ntĐ2 vào U=110V d) Đ1//Đ2 vào U=110V
Câu 7 : Công thức tính điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là :
a) A= b) A= c) A= UIt d) A= RIt
Câu 8 : Dùng bàn là loại 220V-1000W Ở hiệu điện thế 220V thì điện năng tiêu thụ trong 1 phút sẽ là :
a) 1000W b) 1000J
c) 60kW d) 60kJ
Câu 9: Ba bóng đèn cùng loại Đ1, Đ2, Đ3 mắc nối tiếp. Nhận xét nào về độ sáng các bóng là đúng :
a)Đ1 sáng nhất, Đ3 tối nhất b) Đ1, Đ2, Đ3 sáng như nhau c) Đ3 sáng nhất, Đ1 tối nhất d) Đ2 sáng nhất, Đ1 tối nhất
Câu 10: Nếu đồng thời giảm điện trở , cường độ dòng điện , thời gian đi một nửa thì nhiệt lượng toả ra trên đoạn mạch sẽ giảm đi :
a) 2 lần b) 6 lần c) 8 lần d) 16 lần
Câu 11: Đèn có ghi 6V-3W sáng bình thường thì cường độ dòng điện chạy qua bóng :
a) 0,5A b) 1,5A c) 2A d) 1,8A
Câu 12 : Một bóng dèn 220V-75W. Công suất bóng đèn bằng 75W nếu mắc vào hiệu điện thế :
a) U<220v b) u c)> 220V d) U bất kì
Câu 13: Mắc bóng đèn 220V-100W vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn sử dụng 4 giờ trong ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1 tháng ( 30 ngày) là :
a) 12kWh b) 400kWh c) 1440kWh d) 43200kWh
Câu 14 : Một dòng điện có cường độ I= 0,002A chạy qua điện trở R= 3000 Ω . Nhiệt lượng toả ra trong 10 phút:
a) Q= 7,2J b) Q= 60J
c) Q= 120J d) Q= 3600J
Câu 15 : Một nam châm điện gồm :
Cuộn dây không có lõi
Cuộn dây có lõi là một thanh thép
Cuộn dây có lõi là một thanh sắt non
Cuộn dây có lõi là một thanh nam châm
Câu 16 : Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón cái choãi ra chỉ chều của :
Chiều dòng điện qua dây dẫn
Chiều từ cực Bắc đến cực Nam của nam châm
Chiều từ cực Nam đến cực Bắc của nam châm
Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn .
Câu 17 : Vật nào dưới đây sẽ trở thành nam châm vĩnh cửu khi đặt trong long ống dây có dòng điện :
a) Thanh thép b) Thanh đồng
c) Thanh sắt non d) Thanh nhôm
Câu 18 : Dụng cụ nào sau đây không có nam châm vĩnh cửu :
a) La bàn b) Loa điện
c) Rơ le điện từ d) Đinamô xe đạp
Câu 19 : Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên hiện tượng nào sau đây :
a)Sự nhiễm từ của sắt, thép
b)Tác dụng của từ trường lên khung dây có dòng điện
c)Khả năng giữ từ tính lâu dài của thép
d)Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn
Câu 20 : Một dây dẫn có dòng điện chạy qua dặt trong nam châm chữ U như hình vẽ, Lực điện từ có hướng :
Thời gian 45 phút
I. Hãy chọn phương án đúng( ghi vào ô trả lời ở phần bài làm) :
Câu 1 : Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ohm:
a) U= b) I= c) I= d) R=
Câu 2 : R1nối tiếp R2. Hệ thức nào sau đây không đúng :
a) RAB= R1 + R2 b) IAB= I1= I2
c) UAB = U1+U2 d) U1R1 = U2R2
Câu 3 : Công thức tính điện trở nào đúng :
a) R= ρ b) R = ρ c) R= d) R =
Câu 4 : Ba điện trở R1= 3 Ω ; R2=R3=6 Ω mắc như sau (R1ntR2)// R3. Điện trở tương đương mạch là :
a) 7,2 Ω b) 15 Ω c) 3,6 Ω d) 6 Ω
Câu 5 : Cho mạch như hình vẽ: R2
R1=R2=R3. Hệ thức nào đúng : R1
a) I1=I2=I3 b) I1=I2=2I1
c) I2=I3=2I1 d) I2=I3=
Câu 6 : Có hai bóng đèn Đ1(220V-40W); Đ2( 220V- 60W). Tổng công suất hai đèn là 100W khi :
a) Đ1ntĐ2 vào U=220V b) Đ1//Đ2 vào U=220V
c) Đ1ntĐ2 vào U=110V d) Đ1//Đ2 vào U=110V
Câu 7 : Công thức tính điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là :
a) A= b) A= c) A= UIt d) A= RIt
Câu 8 : Dùng bàn là loại 220V-1000W Ở hiệu điện thế 220V thì điện năng tiêu thụ trong 1 phút sẽ là :
a) 1000W b) 1000J
c) 60kW d) 60kJ
Câu 9: Ba bóng đèn cùng loại Đ1, Đ2, Đ3 mắc nối tiếp. Nhận xét nào về độ sáng các bóng là đúng :
a)Đ1 sáng nhất, Đ3 tối nhất b) Đ1, Đ2, Đ3 sáng như nhau c) Đ3 sáng nhất, Đ1 tối nhất d) Đ2 sáng nhất, Đ1 tối nhất
Câu 10: Nếu đồng thời giảm điện trở , cường độ dòng điện , thời gian đi một nửa thì nhiệt lượng toả ra trên đoạn mạch sẽ giảm đi :
a) 2 lần b) 6 lần c) 8 lần d) 16 lần
Câu 11: Đèn có ghi 6V-3W sáng bình thường thì cường độ dòng điện chạy qua bóng :
a) 0,5A b) 1,5A c) 2A d) 1,8A
Câu 12 : Một bóng dèn 220V-75W. Công suất bóng đèn bằng 75W nếu mắc vào hiệu điện thế :
a) U<220v b) u c)> 220V d) U bất kì
Câu 13: Mắc bóng đèn 220V-100W vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn sử dụng 4 giờ trong ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1 tháng ( 30 ngày) là :
a) 12kWh b) 400kWh c) 1440kWh d) 43200kWh
Câu 14 : Một dòng điện có cường độ I= 0,002A chạy qua điện trở R= 3000 Ω . Nhiệt lượng toả ra trong 10 phút:
a) Q= 7,2J b) Q= 60J
c) Q= 120J d) Q= 3600J
Câu 15 : Một nam châm điện gồm :
Cuộn dây không có lõi
Cuộn dây có lõi là một thanh thép
Cuộn dây có lõi là một thanh sắt non
Cuộn dây có lõi là một thanh nam châm
Câu 16 : Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón cái choãi ra chỉ chều của :
Chiều dòng điện qua dây dẫn
Chiều từ cực Bắc đến cực Nam của nam châm
Chiều từ cực Nam đến cực Bắc của nam châm
Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn .
Câu 17 : Vật nào dưới đây sẽ trở thành nam châm vĩnh cửu khi đặt trong long ống dây có dòng điện :
a) Thanh thép b) Thanh đồng
c) Thanh sắt non d) Thanh nhôm
Câu 18 : Dụng cụ nào sau đây không có nam châm vĩnh cửu :
a) La bàn b) Loa điện
c) Rơ le điện từ d) Đinamô xe đạp
Câu 19 : Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên hiện tượng nào sau đây :
a)Sự nhiễm từ của sắt, thép
b)Tác dụng của từ trường lên khung dây có dòng điện
c)Khả năng giữ từ tính lâu dài của thép
d)Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn
Câu 20 : Một dây dẫn có dòng điện chạy qua dặt trong nam châm chữ U như hình vẽ, Lực điện từ có hướng :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Bình
Dung lượng: 107,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)