DE THI HKI ANH 6
Chia sẻ bởi Hồ Như Tuyết |
Ngày 10/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: DE THI HKI ANH 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ TÂY NINH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI HỌC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1- NH 2015-2016
MÔN: TIẾNG ANH 6 - THỜI GIAN: 45 PHÚT
- Ngày soạn: 4 / 11/ 2015
- Người soạn: Hồ Như Tuyết.
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1/ Kiến thức:
Học sinh có thể nhớ lại các kiến thức đã học ở học kì I.
2/ Kỹ năng:
Học sinh có thể vận dụng thì hiện tại đơn, từ để hỏi, giới từ chỉ nơi chốn, số thứ tự, thể phủ định … để làm bài.
II. TRỌNG TÂM:
Từ vựng và ngữ pháp từ bài 1 đến hết bài 7.
III. MA TRẬN:
Hình thức
Nội
dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
TC
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
TRẮC NGHIỆM
5 ĐIỂM
Phonetics (1p)
2 câu
0,5
2 câu
0,5
1
Voc & gram (1p)
2 câu
0,5
2 câu
0,5
1
Listening (2ps)
4 câu
1
4 câu
1
2
Reading (1p)
4 câu
1
1
TỰ LUẬN
5 ĐIỂM
Reading (1p)
4 câu
1
1
Writing (2ps)
2 câu
1
2 câu
1
2
Speaking (2ps)
1
1
2
TỔNG CỘNG
10 PS
3
4
2
1
10
A. TRẮC NGHIỆM (5ps)
I. PHONETICS (1p)
a. Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others. (0,5p) (Chọn từ mà phần phát âm chính của nó khác với những từ khác)
1. a. apple b. orange c. tomato d. noodles
2. a. moutain b. potato c. banana d. pagoda
b. Choose the word whose underlined and bold part is pronounced differently. (0,5p) (Chọn từ mà phần in đậm của nó phát âm khác với các từ khác)
3. a foot b. toothpaste c. floor d. look
4. a nose b. soda c. potato d. coffee
II. VOCABULARY & GRAMMAR (1P)
Choose the best answer. (Chọn a, b, c hoặc d)
1. How many______are there in the class?
a. pen b. book c. desk d. benches
2. He _______ a glass of lemon juice.
a. wants b. want c. to want d. 0
3. Nam and Tam _____ in the factory.
a. works b. working c. to work d. work
4. What are Nam and Ba doing, now? – They _____ voleyball.
a. play b. plays c. are playing d. to play
III. LISTENNING (2Ps) Unit 6 Places A1 page 62
Choose the best answer. (Chọn a, b, c hoặc d) (1p)
1. Her name is ……
a. Lan b. Hoa c. Thuy d. Nam
2. She is a …..
a. student b. doctor c. nurse d. teacher
3. Her brother’s name is …...
a. Nam b. Tam c. Long d. Minh
4. He is……
a. two b. twelve c. twenty d. ten
Answer the questions: (1p)
5. How old is Thuy?
a. six b. eight c. ten d. twelve
6. What does she do?
a. nurse b. doctor c. student d. teacher
7. Where does Thuy live? She lives in a house near a ……….
a. house b. lake c. school d. bookstore
8. Is it beautiful here?
a. No, it isn’t. b. Yes, it
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Như Tuyết
Dung lượng: 35,92KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)