ĐỀ THI HKI 6-8

Chia sẻ bởi Trần Hoài Nam | Ngày 10/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI 6-8 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT ĐAKRÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS BA LÒNG Năm học: 2010 – 2011
Môn: Tiếng Anh lớp 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Học sinh làm bài trên đề thi này)
Họ và tên:……………………..….…Lớp:……….

ĐỀ THI SỐ I BÀI LÀM
I. Chọn từ có phần gạch chân khác với những từ còn lại.
Số o là ví dụ. (1 đ)
o. A. hello B. open C. close D. clock
1. A. eat B. teacher C. read D. ahead
2. A. no B. old C. morning D. hello
3. A. nine B. hi C. fine D. morning
4. A. pen B. pencil C. desk D. evening
5. A. what B. where C. which D. who
II. Chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án
A,B& C. Số 0 là một ví dụ.(2,5 đ)
0. I ……a student.
A. am B.are C. is
6. There are flowers ……….. to my house.
A. near B. behind C. next
7. My mother gets ……...very early everyday
A. at B. in C. up
8. ………do you go to school ? I go by bike.
A. What B. How C. Where
9. The girl usually ……… her teeth after meals?
A. brush B. brushes C. brushs
10. Mary is……….. soccer now.
A. play B. playing C. plays
III. Nối một từ ở cột A với một cụm từ ở cột B sao
Cho có nghĩa phù hợp. Số 0 là một ví dụ.(1 đ)
A
B

0. watch
11. play
12. in
13. do
14. brush
15. listen
A. my teeth
B. to the radio
C. soccer
D. your homework
E. television
F. the evening


IV. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu đã cho đúng (T) hay sai (F). Số 0 là một ví dụ.(1,5 đ).
Mai lives in a house in the country with her parents and her young brother. Every morning she gets up at half past six. She does morning exercises, brushes her teeth and then has breakfast. She goes to school at eleven fifteen. The school is far, so she goes there by motorbike. After school, she helps her mother with housework and plays with her young brother. She does her homework from half past seven to ten and goes to bed at ten fifteen.
Mai lives in the country. 0. T
16. There are four people in her family. 16. …….…
17. She does not have breakfast in the morning. 17. …….…
18. She walks to school. 18. …….…
19. She has a young brother. 19. …….…
20. From seven thirty to ten, she does her homework. 20. …….…
V. Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. Số 0 là một ví dụ.(2,5 đ).
am/ I/ student/ a. .
( I am a student
21. goes/ She/ school/ bike/ to/ by.
(. ……………………………………………………………………….……………
22. are/ My parents/ teachers.
(. …………………………………………………………………...…………………
23. is/ doing/ Nga/ homework/ her .
(. …………………………………………………………..…………………………
24. on/ and/ Thursday/ She / has/ Math/ Saturday.
(. ………………………………………………………………..……………………
25. is/ He / playing / video games/ now.
(. ………………………………………………………………..……………………
VI. Đặt câu hỏi cho những từ (cụm từ) gạch chân. Số 0 là một ví dụ. (1,5 đ).
0. My name is Hoa. 0. What is your name?
26. I get up at six thirty 26………………....……………………
27. Thuy is thirteen years old 27……………..…..……………………
28. My father is a teacher 28………………....……………………
29. There are five people in her family. 29………………....……………………
30. She is watching television. 30………………....……………………











PHÒNG GD&ĐT ĐAKRÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hoài Nam
Dung lượng: 157,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)