Đề thi HKI.5_Môn Hóa 11
Chia sẻ bởi Trần Thị Trang |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI.5_Môn Hóa 11 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC ( 2008-2009 )
MÔN: HÓA HỌC Lớp 11
Thời gian: 45’
Câu 1: ( 3đ )
a) Viết phương trình hoá học thực hiện các dãy chuyển hoá sau đây, ghi rõ điều kiện (nếu có).
N2 ( NH3 ( NH4NO3 ( N2O
b) Viết phương trình phân tử và phương trìmh ion rút gọn của các cặp phản ứng:
Fe2(SO4)3 + NaOH ( ?
NaF + HCl ( ?
Câu 2: ( 4đ )
a) (2,5đ) Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch muối (NH4)2SO4, NH4Cl, NaNO3.
Viết phương trình hóa của các phản ứng đã dùng
b) (1,5đ) Hãy trình bày nội dung cơ bản của thuyết cấu tạo hóa học?
Câu 3: ( 3đ ) Hoà tan a gam hỗn hợp B ( Al, Cu ) trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc ).
Hoà tan B trong dung dịch HNO3 đặc, nguội thu được 8,96 lít khí màu nâu đỏ (ở đktc ). Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong B ?
(Biết Al : 27 , Cu : 64 )
.....HẾT.....
ĐÁP ÁN
t0, xt
Câu 1: (3đ) a. (1,5đ). N2 + 3H2 ( 2NH3
NH3 + HNO3 ( NH4NO3
t0
NH4NO3 ( N2O + 2H2O
b. (1,5đ ) -Viết ptpư
- pt ion rút gọn
Fe3+ + 3OH- ( Fe(OH)3
F- + H+ ( HF
Câu 2: ( 4đ )
a) ( 2,5đ ) Có thể dung các thuốc thử: dd NaOH, dd BaCl2 để nhận biết. Cho BaCl2 -> ( trắng là amoni sufnat (1); Cho dd NaOH Vào 2 mẫu Thư còn lại -> Mẫu có mùi khai là amoni clorua (2) Còn laị là Natri nitrat. Viết đúng hai phương trinh phản ứng.
b) (1,5đ) Phát biểu đúng 3 luận điểm.
Câu 3: (3đ)
2Al + 6 HCl ( 2AlCl3 + 3H2 (1)
54 .6,72
Từ (1) => mAl = = 5,4 g
67,2
Cu + 4 HNO3 ( Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (2)
8,96 . 64
Từ (2) => mCu = = 12,8 g
44,8
Ta được a = 5,4 + 12,8 = 18,2g
5,4 . 100
Vậy: %mAl = = 29,7%
18,2
=>%mCu = 100 - 29,7 = 70,3%
TỔ TRƯỞNG CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Hồ Văn Lực Lê Thanh Bình
MÔN: HÓA HỌC Lớp 11
Thời gian: 45’
Câu 1: ( 3đ )
a) Viết phương trình hoá học thực hiện các dãy chuyển hoá sau đây, ghi rõ điều kiện (nếu có).
N2 ( NH3 ( NH4NO3 ( N2O
b) Viết phương trình phân tử và phương trìmh ion rút gọn của các cặp phản ứng:
Fe2(SO4)3 + NaOH ( ?
NaF + HCl ( ?
Câu 2: ( 4đ )
a) (2,5đ) Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch muối (NH4)2SO4, NH4Cl, NaNO3.
Viết phương trình hóa của các phản ứng đã dùng
b) (1,5đ) Hãy trình bày nội dung cơ bản của thuyết cấu tạo hóa học?
Câu 3: ( 3đ ) Hoà tan a gam hỗn hợp B ( Al, Cu ) trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc ).
Hoà tan B trong dung dịch HNO3 đặc, nguội thu được 8,96 lít khí màu nâu đỏ (ở đktc ). Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong B ?
(Biết Al : 27 , Cu : 64 )
.....HẾT.....
ĐÁP ÁN
t0, xt
Câu 1: (3đ) a. (1,5đ). N2 + 3H2 ( 2NH3
NH3 + HNO3 ( NH4NO3
t0
NH4NO3 ( N2O + 2H2O
b. (1,5đ ) -Viết ptpư
- pt ion rút gọn
Fe3+ + 3OH- ( Fe(OH)3
F- + H+ ( HF
Câu 2: ( 4đ )
a) ( 2,5đ ) Có thể dung các thuốc thử: dd NaOH, dd BaCl2 để nhận biết. Cho BaCl2 -> ( trắng là amoni sufnat (1); Cho dd NaOH Vào 2 mẫu Thư còn lại -> Mẫu có mùi khai là amoni clorua (2) Còn laị là Natri nitrat. Viết đúng hai phương trinh phản ứng.
b) (1,5đ) Phát biểu đúng 3 luận điểm.
Câu 3: (3đ)
2Al + 6 HCl ( 2AlCl3 + 3H2 (1)
54 .6,72
Từ (1) => mAl = = 5,4 g
67,2
Cu + 4 HNO3 ( Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (2)
8,96 . 64
Từ (2) => mCu = = 12,8 g
44,8
Ta được a = 5,4 + 12,8 = 18,2g
5,4 . 100
Vậy: %mAl = = 29,7%
18,2
=>%mCu = 100 - 29,7 = 70,3%
TỔ TRƯỞNG CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Hồ Văn Lực Lê Thanh Bình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Trang
Dung lượng: 34,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)