De thi HKI
Chia sẻ bởi Đặng Ngọc Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: de thi HKI thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS VĨNH HẢO
LỚP:. . . .
HỌ VÀ TÊN:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐIỂM:
ĐỀ THI HKI (Tiết 36)
MÔN: SINH HỌC 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐỀ 1
I. Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng ( 30 đ )
Câu 1: Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành Thân mềm
A. Mực , trai sông ,Ốc sên B. Mực ,trai sông ,nhện
C. Mực ,trai sông ,Tôm D. Mực ,trai sông ,ong ong
Câu 2 : Hô hấp của tôm khác châu chấu là
A. Tôm bằng mang , châu chấu bằng da
B. Tôm bằng mang , châu chấu bằng hệ thống ống khí
C. Tôm bằng phổi , châu chấu bằng hệ thống ống khí
D. Tôm bằng da , châu chấu bằng hệ thống ống khí
Câu 3: Cách dinh dưỡng nào sau đây là của trai sông thích nghi với lối sống vùi lấp
Săn mồi chủ động
Kí sinh lấy thức ăn trên động vật khác
Lọc thụ động từ nước hút các chất vụn hữu cơ, ĐVNS
Cộng sinh với hải quỳ
Câu 4: Cơ thể Cá chép có cấu tạo ngoài như thế nào giúp cá giảm sức cản của nước khi bơi
A. Vảy cá có da bao bọc ,trong da có nhiều tuyến tiết chất nhày
B. Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp
C. Thân hình thoi thon dài ,đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân
D. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng ,khớp động với thân
Câu 5: Nguồn lợi của Thân mềm đem lại cho con người là
A. Dùng làm thực phẩm B. Dùng làm đồ trang trí ,trang sứ
C. Dùng làm dược liệu D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 6 : Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp hình nhện
A. Nhện ,ve bò ,bọ cạp B. Cua ,tôm , nhện
C. Nhện ,ve sầu , bọ cạp D. Ve sầu ,bọ ngựa ,dế
Câu 7: Số chân ngực của hình nhện khác với sâu bọ là
A. Hình nhện 3 đôi ,sâu bọ 4 đôi B. Hình nhện 2 đôi ,sâu bọ 3 đôi
C. Hình nhện 4 đôi ,sâu bọ 3 đôi D. Hình nhện 3 đôi ,sâu bọ 2 đôi
Câu 8: Lớp giáp xác cũng có loài gây hại như
A. Cái ghẻ gây bệnh cho người B. Chân kiếm kí sinh gây chết cá
C. Mọt phá hại gỗ D. Châu chấu phá hại cây trồng
Câu 9: Hình nhện có đặc điểm nào sau đây khác sâu bọ
A. Không có râu , có 8 chân
B. Cơ thể chia làm 2 phần : đầu -ngực và bụng
C. Vỏ kitin bên ngoài , vừa che chở , vừa làm chỗ bám cho cơ
D. Câu a và b
Câu 10: Vây nào sau đây có tác dụng làm cá giữ thăng bằng ,rẽ phải ,trái cho cá khi bơi
A. Vây lưng B. Vây đuôi C. Vây ngực ,vây bụng D. Vây hậu môn
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sâu bọ , không có ở hình nhện
A. Cơ thể chia làm 3 phần : đầu - ngực - bụng
B. Sự tăng trưởng và phát triển gắn liền với sự lột xác
C. Phần phụ phân đốt
D. Vỏ kitin vừa che chở bên ngoài , vừa làm chỗ bám cho cơ
Câu 12: Trai sông di chuyển được là nhờ
A. Các cơ khép vỏ B. Chân trai thò ra ,thụt vào kết hợp với động tác đóng mở vỏ
C. Động tác đóng mở vỏ D. Hai mép vạt áo phía sau cơ thể
II.Ghép thông tin cột A sao cho phù hợp với cột B và cột C .Ghi vào cột kết quả .(10 đ)
Câu 13
Đại diện ( cột A )
Cấu tạo cơ thể ( Cột B)
Lối sống ( cột C )
Kết quả
1. San hô
2. Sứa
A. Hình dù
B. Hình lá
C. Hình trụ
D. Bám
E. Bơi lội
G. Kí sinh
1.
2.
B. Tự luận ( 60đ )
Câu14 : Kể tên các ngành chủ yếu của chương trình sinh học 7 .Mỗi ngành cho 1 ví dụ đại diện ( 10đ)
Câu 15: Mô tả cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống trong đất của giun đất ? ( 10 đ)
Câu 16 : Nêu đặc điểm chung và vai trò của Sâu bọ đối với đời sống con người ( 15đ)
Câu 17 : Giải thích vì sao ốc ,mực, trai ,bạch tuột đều là động vật
LỚP:. . . .
HỌ VÀ TÊN:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐIỂM:
ĐỀ THI HKI (Tiết 36)
MÔN: SINH HỌC 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐỀ 1
I. Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng ( 30 đ )
Câu 1: Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành Thân mềm
A. Mực , trai sông ,Ốc sên B. Mực ,trai sông ,nhện
C. Mực ,trai sông ,Tôm D. Mực ,trai sông ,ong ong
Câu 2 : Hô hấp của tôm khác châu chấu là
A. Tôm bằng mang , châu chấu bằng da
B. Tôm bằng mang , châu chấu bằng hệ thống ống khí
C. Tôm bằng phổi , châu chấu bằng hệ thống ống khí
D. Tôm bằng da , châu chấu bằng hệ thống ống khí
Câu 3: Cách dinh dưỡng nào sau đây là của trai sông thích nghi với lối sống vùi lấp
Săn mồi chủ động
Kí sinh lấy thức ăn trên động vật khác
Lọc thụ động từ nước hút các chất vụn hữu cơ, ĐVNS
Cộng sinh với hải quỳ
Câu 4: Cơ thể Cá chép có cấu tạo ngoài như thế nào giúp cá giảm sức cản của nước khi bơi
A. Vảy cá có da bao bọc ,trong da có nhiều tuyến tiết chất nhày
B. Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp
C. Thân hình thoi thon dài ,đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân
D. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng ,khớp động với thân
Câu 5: Nguồn lợi của Thân mềm đem lại cho con người là
A. Dùng làm thực phẩm B. Dùng làm đồ trang trí ,trang sứ
C. Dùng làm dược liệu D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 6 : Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp hình nhện
A. Nhện ,ve bò ,bọ cạp B. Cua ,tôm , nhện
C. Nhện ,ve sầu , bọ cạp D. Ve sầu ,bọ ngựa ,dế
Câu 7: Số chân ngực của hình nhện khác với sâu bọ là
A. Hình nhện 3 đôi ,sâu bọ 4 đôi B. Hình nhện 2 đôi ,sâu bọ 3 đôi
C. Hình nhện 4 đôi ,sâu bọ 3 đôi D. Hình nhện 3 đôi ,sâu bọ 2 đôi
Câu 8: Lớp giáp xác cũng có loài gây hại như
A. Cái ghẻ gây bệnh cho người B. Chân kiếm kí sinh gây chết cá
C. Mọt phá hại gỗ D. Châu chấu phá hại cây trồng
Câu 9: Hình nhện có đặc điểm nào sau đây khác sâu bọ
A. Không có râu , có 8 chân
B. Cơ thể chia làm 2 phần : đầu -ngực và bụng
C. Vỏ kitin bên ngoài , vừa che chở , vừa làm chỗ bám cho cơ
D. Câu a và b
Câu 10: Vây nào sau đây có tác dụng làm cá giữ thăng bằng ,rẽ phải ,trái cho cá khi bơi
A. Vây lưng B. Vây đuôi C. Vây ngực ,vây bụng D. Vây hậu môn
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sâu bọ , không có ở hình nhện
A. Cơ thể chia làm 3 phần : đầu - ngực - bụng
B. Sự tăng trưởng và phát triển gắn liền với sự lột xác
C. Phần phụ phân đốt
D. Vỏ kitin vừa che chở bên ngoài , vừa làm chỗ bám cho cơ
Câu 12: Trai sông di chuyển được là nhờ
A. Các cơ khép vỏ B. Chân trai thò ra ,thụt vào kết hợp với động tác đóng mở vỏ
C. Động tác đóng mở vỏ D. Hai mép vạt áo phía sau cơ thể
II.Ghép thông tin cột A sao cho phù hợp với cột B và cột C .Ghi vào cột kết quả .(10 đ)
Câu 13
Đại diện ( cột A )
Cấu tạo cơ thể ( Cột B)
Lối sống ( cột C )
Kết quả
1. San hô
2. Sứa
A. Hình dù
B. Hình lá
C. Hình trụ
D. Bám
E. Bơi lội
G. Kí sinh
1.
2.
B. Tự luận ( 60đ )
Câu14 : Kể tên các ngành chủ yếu của chương trình sinh học 7 .Mỗi ngành cho 1 ví dụ đại diện ( 10đ)
Câu 15: Mô tả cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống trong đất của giun đất ? ( 10 đ)
Câu 16 : Nêu đặc điểm chung và vai trò của Sâu bọ đối với đời sống con người ( 15đ)
Câu 17 : Giải thích vì sao ốc ,mực, trai ,bạch tuột đều là động vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Ngọc Tuấn
Dung lượng: 222,08KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)