đề thi HKI
Chia sẻ bởi Lê Văn Tầm |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: đề thi HKI thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Bình Thanh
Họ và tên........................
Lớp 9/
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn hóa học 9 Năm học 2008 -2009
Thời gian: 15` (Trắc nghiệm)
Điểm
A/TRẮC NGHIỆM:( 4 điểm):
Câu I / Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1/ Chất nào trong những dung dịch thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 :
A/ NaCl . B / HCl . ; C/ NaOH . D / AgNO3.
2/Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi là:
A/ Cần nhiệt độ cao . C / Sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí .
B / Không cần có điều kiện gì. D/ Cả a,b,c đều đúng .
3/Trong các bazơ sau bazơ nào có thể tác dụng với SO2:
A/ Fe (OH)2 ; B/ Cu(OH)2 ; C/ NaOH; D/ Zn(OH)2 .
4/Cho 2,24 lít khí SO2 (ở đktc) tác dụng với 700 ml dung dịch Ca(OH)2 0,2 M(coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).Nồng độ mol của chất sau phản ứng là :
A/ 0,057M; B/ 0,006M ; C / 0,08M; D/ 0,065M.
Câu II / Cho các chất sau: AgNO3 , HCl , Fe (OH)2, NaOH .Hãy chọn chất thích hợp để điền vào chỗ trống trong các sơ đồ sau.
1/ Cu(0H)2 + ……….. -> CuCl2 + H2O .
2/ 2……………… + FeCl2 -> Fe(0H)2 + 2 NaCl .
3/ ……………….. + NaCl -> AgCl + NaNO3 .
4/ ……………….. -> FeO + H2O .
Câu III / Hãy điền chữ “Đ”vào ô trống của câu đúng ,chữ “S”vào ô trống của câu sai.
1/ Dung dịch NaCl có thể tác dụng với BaSO4,.
2/ Từ dung dịch NaCl có thể điều chế ra dung dịch NaOH ,H2,Cl2
3/ Để nhận biết gốc sunfat có thể dùng thuốc thử BaSO4 .
4/ Dung dịch KOH có thể làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Câu VI. Hãy chọn chất ở cột (I) để điền vào chỗ trống của một phản ứng ở cột (II) sao cho hợp lý nhất:
Cột (I): Chất
Cột (II): Phản ứng
Nối cột (I) với cột (II)
a. FeCl2
1/ Fe2O3 + . . . . . Fe + H2O
1 c
b. Fe2O3
2/ H2O + . . . . . HNO3
2 d
c. H2
3/ . . . . . + HCl FeCl3 + H2O
3 b
d. N2O5
4/ . . . . . + NaOH Fe(OH)2 + NaCl
4 a
5/ . . . . . + SO3 H2SO4
II- TỰ LUẬN ( 6,0 điểm)
Câu 3 ( 2,0 điểm): Hoàn thành dãy chuyển hóa sau đây ( mỗi mũi tên là một PHHH)
S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4
Câu 4 ( 2,0 điểm): Hãy nêu phương pháp nhận biết các dung dịch sau đây mất nhãn, kèm theo các phương trình hóa học xảy ra ( nếu có): HCl, H2SO4, NaOH và nước cất
Câu 5 ( 2,0 điểm): Hòa tan hoàn toàn 4 gam đồng (II)oxit vào trong dung dịch HCl ( vừa đủ).
a) Viết Phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính khối lượng của muối tạo thành.
c) Tính nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch sau phản ứng, giả sử khối lượng dung dịch HCl đã dùng là 156 gam.
( Cho biết nguyên tử khối: Cu = 64, O = 16, H =1 , Cl = 35,5 )
Câu 3 ( 2,0 điểm): Mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm
S + O2 SO2
2SO2 + O2 2SO3
SO3 + H2O H2SO4
H2SO4 + Na2O Na2SO4 + H2O
Câu 4 ( 2,0 điểm):
Trích mỗi chất làm nhiều mẫu để thí nghiệm
- Dùng dung dịch BaCl2 để thử, nhận ra dung dịch H2SO4 nhờ có kết tủa trắng.
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 ( + 2HCl
- Dùng quỳ tím để thử 3 mẫu còn lại.
Nhận ra dung dịch NaOH làm quỳ tím hóa xanh
Nhận ra dung dịch HCl làm quỳ tím hóa đỏ
Nhận ra nước
Họ và tên........................
Lớp 9/
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn hóa học 9 Năm học 2008 -2009
Thời gian: 15` (Trắc nghiệm)
Điểm
A/TRẮC NGHIỆM:( 4 điểm):
Câu I / Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1/ Chất nào trong những dung dịch thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 :
A/ NaCl . B / HCl . ; C/ NaOH . D / AgNO3.
2/Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi là:
A/ Cần nhiệt độ cao . C / Sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí .
B / Không cần có điều kiện gì. D/ Cả a,b,c đều đúng .
3/Trong các bazơ sau bazơ nào có thể tác dụng với SO2:
A/ Fe (OH)2 ; B/ Cu(OH)2 ; C/ NaOH; D/ Zn(OH)2 .
4/Cho 2,24 lít khí SO2 (ở đktc) tác dụng với 700 ml dung dịch Ca(OH)2 0,2 M(coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).Nồng độ mol của chất sau phản ứng là :
A/ 0,057M; B/ 0,006M ; C / 0,08M; D/ 0,065M.
Câu II / Cho các chất sau: AgNO3 , HCl , Fe (OH)2, NaOH .Hãy chọn chất thích hợp để điền vào chỗ trống trong các sơ đồ sau.
1/ Cu(0H)2 + ……….. -> CuCl2 + H2O .
2/ 2……………… + FeCl2 -> Fe(0H)2 + 2 NaCl .
3/ ……………….. + NaCl -> AgCl + NaNO3 .
4/ ……………….. -> FeO + H2O .
Câu III / Hãy điền chữ “Đ”vào ô trống của câu đúng ,chữ “S”vào ô trống của câu sai.
1/ Dung dịch NaCl có thể tác dụng với BaSO4,.
2/ Từ dung dịch NaCl có thể điều chế ra dung dịch NaOH ,H2,Cl2
3/ Để nhận biết gốc sunfat có thể dùng thuốc thử BaSO4 .
4/ Dung dịch KOH có thể làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Câu VI. Hãy chọn chất ở cột (I) để điền vào chỗ trống của một phản ứng ở cột (II) sao cho hợp lý nhất:
Cột (I): Chất
Cột (II): Phản ứng
Nối cột (I) với cột (II)
a. FeCl2
1/ Fe2O3 + . . . . . Fe + H2O
1 c
b. Fe2O3
2/ H2O + . . . . . HNO3
2 d
c. H2
3/ . . . . . + HCl FeCl3 + H2O
3 b
d. N2O5
4/ . . . . . + NaOH Fe(OH)2 + NaCl
4 a
5/ . . . . . + SO3 H2SO4
II- TỰ LUẬN ( 6,0 điểm)
Câu 3 ( 2,0 điểm): Hoàn thành dãy chuyển hóa sau đây ( mỗi mũi tên là một PHHH)
S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4
Câu 4 ( 2,0 điểm): Hãy nêu phương pháp nhận biết các dung dịch sau đây mất nhãn, kèm theo các phương trình hóa học xảy ra ( nếu có): HCl, H2SO4, NaOH và nước cất
Câu 5 ( 2,0 điểm): Hòa tan hoàn toàn 4 gam đồng (II)oxit vào trong dung dịch HCl ( vừa đủ).
a) Viết Phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính khối lượng của muối tạo thành.
c) Tính nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch sau phản ứng, giả sử khối lượng dung dịch HCl đã dùng là 156 gam.
( Cho biết nguyên tử khối: Cu = 64, O = 16, H =1 , Cl = 35,5 )
Câu 3 ( 2,0 điểm): Mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm
S + O2 SO2
2SO2 + O2 2SO3
SO3 + H2O H2SO4
H2SO4 + Na2O Na2SO4 + H2O
Câu 4 ( 2,0 điểm):
Trích mỗi chất làm nhiều mẫu để thí nghiệm
- Dùng dung dịch BaCl2 để thử, nhận ra dung dịch H2SO4 nhờ có kết tủa trắng.
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 ( + 2HCl
- Dùng quỳ tím để thử 3 mẫu còn lại.
Nhận ra dung dịch NaOH làm quỳ tím hóa xanh
Nhận ra dung dịch HCl làm quỳ tím hóa đỏ
Nhận ra nước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Tầm
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)