ĐỀ THI HKI
Chia sẻ bởi Phan Thị Vân |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : VẬT LÝ( Thời gian làm bài 45 phút)
Họ và tên…………………………………………Lớp…8…………………
Ngày……./……../2011
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài:
I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu1:Chuyển động cơ học là sự thay đổi.........................................................
A : Khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc
B : Vận tốc của vật
C : Vị trí của vật so với vật mốc
D : Phương chiều của vật
Câu 2: Một người lái xe đạp trong thời gian 30 phút đi được quảng đường là 8km. Người đó đi với vận tốc là:
A. 16km/h B. 20km/h
C. 24km/h D. 16m/s
Câu 3:Hành khách ngồi trên ô tô bỗng thấy mình bị nhào về phía trước,vì xe đột ngột...
A: Tăng vận tốc B : Rẽ sang trái
C : Giảm vận tốc D : Rẽ sang phải
Câu 4: Để đưa 1 vật nặng 2kg lên cao 6m thì cần tốn một công bằng bao nhiêu?
A: 12 J B : 1,2 J C : 120 J D : 1200 J
Câu 5 : Khi mở lon sữa một bằng l lỗ,sữa khó chảy hơn khi mở lon sữa bằng 2 lỗ,vì:
A: Sữa đặc nên khó chảy.
B: Vì thói quen.
C : Để không khí tràn vào hộp sữa tạo áp suất lớn đẩy sữa ra ngoài.
D : Cả A,B,C đều sai.
Câu 6 : Hai lực cân bằng là hai lực :
A. Cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, cùng chiều, cùng phương.
B. Cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, ngược chiều, phương nằm trên hai đường thẳng khác nhau.
C. Đặt vào hai vật khác nhau,cùng cường độ, phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược chiều.
D. Đặt vào cùng một vật, cùng cường độ, phương nằm trên cùng một đường thẳng,ngược chiều nhau.
Câu 7: Một bể chứa nước có độ cao 1,2m chứa đầy nước. Tính áp suất chất lỏng tác dụng lên bể? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.
A. 8000Pa B. 125000Pa
C. 1200Pa D. 12000Pa
Câu 8: Nối một mệnh đề thích hợp ở cột A với một mệnh đề thích hợp ở cột B (1 đ)
1. Để tăng áp suất người ta thường
2. Để tăng độ lớn của lực ma sát người ta thường
3. Khi một vật bị nhúng chìm trong chất lỏng thì càng xuống sâu
A. tăng độ nhám bề mặt
B. giảm diện tích mặt bị ép.
C. tăng
D. giảm
E. lực đẩy Acsimet không thay đổi
II/ TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1:(1đ) Phát biểu định luật về công?
Câu 2: (1,5đ) Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích bằng nhau cùng được nhúng chìm trong nước. Thỏi nào chịu lực đẩy Acsimet lớn hơn? Vì sao?
Câu 3:(3,5đ) Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 20s, khi hết dốc xe lăn tiếp một đoạn trên quảng đường nằm ngang dài 50m hết 30s rồi dừng lại.
a) Tính vận tốc trung bình của xe trên đường dốc và trên đường nằm ngang.
b) Tính vận tốc trung bình trên cả hai quảng đường đó.
.....................................Hết..............................................
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÝ LỚP 8
Ngày 29/12/2011
Họ và tên:.........................................................................................
MA TRẬN ĐỀ:
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ
TỔNG
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
Chuyển động cơ học
1(0.5đ)
1 câu(0.5đ)
Vận tốc
1(0.5đ)
1câu(0,5đ)
Chuyển động đều- chuyển động không đều
1(0,5đ)
1(3.5đ)
2câu(4đ)
Sự cân bằng lực- Quán tính
1(0.5đ)
1(0.5đ)
2 câu(1đ)
Áp suất
1(0,5đ)
1câu(0,5đ)
Lực đẩy Acsimet
1(1,5đ)
1 câu(1,5đ)
Công cơ học
1(0.5đ)
1 câu(0.5đ)
Định luật về công
1(1đ)
1câu(1đ)
Áp suất khí quyển
1(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Vân
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)